1.005040.H42 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
UBND các Phường/Xã - Tỉnh Ninh Bình; Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình |
Hàng hải và đường thủy nội địa |
1.003640.H42 |
Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia |
Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình |
Hàng hải và đường thủy nội địa |
1.013468.H42 |
Chấm dứt hoạt động tàu lặn |
Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình |
Hàng hải và đường thủy nội địa |
1.000892.H42 |
Phê duyệt phương án phá dỡ tàu biển |
Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình |
Hàng hải và đường thủy nội địa |
1.000940.H42 |
Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động |
Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình |
Hàng hải và đường thủy nội địa |
1.001223.H42 |
Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải |
Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình |
Hàng hải và đường thủy nội địa |
1.013467.H42 |
Phê duyệt Phương án đưa tàu lặn vào hoạt động |
Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình |
Hàng hải và đường thủy nội địa |
1.001870.H42 |
Đổi tên cảng cạn |
Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình |
Hàng hải và đường thủy nội địa |
1.013466.H42 |
Chấp thuận vùng hoạt động tàu lặn |
Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình |
Hàng hải và đường thủy nội địa |
2.000378.H42 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ |
Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình |
Hàng hải và đường thủy nội địa |
2.002624.H42 |
Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương |
Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình |
Hàng hải và đường thủy nội địa |
2.002625.H42 |
Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ |
Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình |
Hàng hải và đường thủy nội địa |
|