09.419.72164

Hàng hải và đường thủy nội địa

Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
1.009450.000.00.00.H42 Công bố đóng khu neo đậu Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình Hàng hải và đường thủy nội địa
1.009448.000.00.00.H42 Thiết lập khu neo đậu Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình Hàng hải và đường thủy nội địa
1.009449.000.00.00.H42 Công bố hoạt động khu neo đậu Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình Hàng hải và đường thủy nội địa
1.009445.000.00.00.H42 Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình Hàng hải và đường thủy nội địa
1.009443.000.00.00.H42 Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình Hàng hải và đường thủy nội địa
1.009459.000.00.00.H42 Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình Hàng hải và đường thủy nội địa
1.009461.000.00.00.H42 Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình Hàng hải và đường thủy nội địa
1.009447.000.00.00.H42 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa UBND các Phường/Xã - Tỉnh Ninh Bình Hàng hải và đường thủy nội địa
1.009446.000.00.00.H42 Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình Hàng hải và đường thủy nội địa
1.009444.000.00.00.H42 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa UBND các Phường/Xã - Tỉnh Ninh Bình; Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình Hàng hải và đường thủy nội địa
1.009442.000.00.00.H42 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình Hàng hải và đường thủy nội địa
1.006391.000.00.00.H42 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác UBND các Phường/Xã - Tỉnh Ninh Bình; Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình Hàng hải và đường thủy nội địa
Trải nghiệm của bạn trên trang web này sẽ được cải thiện bằng cách cho phép cookie.