1.003726.H42 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Thủy sản |
1.003741.H42 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Thủy sản |
1.004654.H42 |
Công bố mở cảng cá loại I |
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
Thủy sản |
1.004678.H42 |
Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý) |
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
Thủy sản |
1.003851.H42 |
Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế) |
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
Thủy sản |
1.004683.H42 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
Thủy sản |
1.004929.H42 |
Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá |
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
Thủy sản |
2.001694.H42 |
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm |
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
Thủy sản |
1.004669.H42 |
Tên thủ tục: Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
Thủy sản |
1.004794.H42 |
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm |
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
Thủy sản |
1.004943.H42 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản |
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
Thủy sản |
1.003563.000.00.00.H42 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
Cơ sở đăng kiểm tàu cá |
Thủy sản |
|