Thủy sản
Mã | Tên | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực |
---|---|---|---|
1.004692.000.00.00.H42 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | Chi cục Thủy Sản | Thủy sản |
1.004913.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | Chi cục Thủy Sản | Thủy sản |
1.004684.000.00.00.H42 | Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) | Chi cục Thủy Sản | Thủy sản |
1.004915.000.00.00.H42 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | Chi cục Thủy Sản | Thủy sản |
1.004918.000.00.00.H42 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) | Chi cục Thủy Sản | Thủy sản |
1.004921.000.00.00.H42 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai xã trở lên) | Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình; Chi cục Thủy Sản | Thủy sản |
1.004923.000.00.00.H42 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai xã trở lên) | Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình; Chi cục Thủy Sản | Thủy sản |
|