11.1. Trình tự thực hiện: a) Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá (trừ cơ sở đăng kiểm tàu cá thuộc cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản do trung ương quản lý) đến Cơ quan được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính bằng hình thức trực tiếp hoặc môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính; b) Cơ quan được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trong 01 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản; c) Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan chuyên môn được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao giải quyết thủ tục hành chính tổ chức thẩm định và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá (trừ cơ sở đăng kiểm tàu cá thuộc cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản do trung ương quản lý); trường hợp không cấp lại thì phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tuyến | 3 Ngày | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định. | |
Dịch vụ bưu chính | 3 Ngày | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định. | |
Trực tiếp | 3 Ngày | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá theo theo Mẫu số 22 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT; | Mus22.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
b) Bản chính Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá cũ trong trường hợp hư hỏng, thay đổi thông tin | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
Luật 18/2017/QH14 | Luật 18/2017/QH14 | 21-11-2017 | Quốc Hội |
23/2018/TT-BNNPTNT | Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT | 15-11-2018 | Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
01/2022/TT-BNNPTNT | Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT | 18-01-2022 | |
136/2025/NĐ-CP | Nghị định Quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp | 12-06-2025 | |
số 10/2025/TT-BNNMT | Thông tư Quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực thuỷ sản và kiểm ngư | 19-06-2025 | Bộ Nông nghiệp và Môi trường |