1.013799.H42 |
Lấy ý kiến đối với công trình khai thác nguồn nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình |
Tài nguyên nước |
1.012498.H42 |
Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình |
Tài nguyên nước |
1.012504.H42 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình |
Tài nguyên nước |
1.012503.H42 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình |
Tài nguyên nước |
1.012502.H42 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch |
Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình |
Tài nguyên nước |
1.012500.H42 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. |
Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình |
Tài nguyên nước |
1.012501.H42 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình |
Tài nguyên nước |
1.012505.H42 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình |
Tài nguyên nước |
1.011516.000.00.00.H42 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình |
Tài nguyên nước |
1.011518.000.00.00.H42 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước . |
Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình |
Tài nguyên nước |
1.009669.000.00.00.H42 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành . |
Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình |
Tài nguyên nước |
1.004167.000.00.00.H42 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình |
Tài nguyên nước |
|