a) Nộp hồ sơ TTHC: - Hết thời hạn của Giấy phép hoặc Giấy phép hư hỏng hoặc mất Giấy phép, tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận tải qua biên giới đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (đối với trường hợp cấp Giấy phép vận tải qua biên giới cho phương tiện thủy thuộc quyền quản lý của địa phương Nhóm 1, 2 và Nhóm Đặc biệt). b) Giải quyết TTHC: - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn hoàn thiện trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì Sở Xây dựng cấp giấy phép trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến tổ chức, cá nhân. Trường hợp không cấp Giấy phép, Sở Xây dựng phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Trường hợp Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp Giấy phép vận tải qua biên giới cho phương tiện thủy thuộc quyền quản lý của địa phương Nhóm 1, 2 và Nhóm Đặc biệt có trách nhiệm thông báo cho Cục Đường thủy nội địa Việt Nam.
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 3 Ngày làm việc | 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được đủ hồ sơ theo quy định. | |
Trực tuyến | 3 Ngày làm việc | 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. | |
Dịch vụ bưu chính | 3 Ngày làm việc | 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được đủ hồ sơ theo quy định. |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận tải qua biên giới cho phương tiện theo mẫu quy định; | Mauon.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của người kinh doanh vận tải hàng hóa dễ cháy, dễ nổ đối với người thứ ba; bản sao Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc của người kinh doanh vận tải hành khách đối với hành khách. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
08/2012/TT-BGTVT | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy | 23-03-2012 | Bộ Giao thông vận tải |
13/2023/TT-BGTVT | Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải đường thủy | 30-06-2023 | Bộ Giao thông vận tải |