Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới

Procedure Code:
1.004259.000.00.00.H42
Decision Number:
222121/QĐ-UBND
Procedure Name:
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới
Implementation Level:
Cấp Tỉnh
Procedure Type:
TTHC được luật giao quy định chi tiết
Field:
Hàng hải và đường thủy nội địa
Implementation Sequence:

a) Nộp hồ sơ TTHC: - Hết thời hạn của Giấy phép hoặc Giấy phép hư hỏng hoặc mất Giấy phép, tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận tải qua biên giới đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (đối với trường hợp cấp Giấy phép vận tải qua biên giới cho phương tiện thủy thuộc quyền quản lý của địa phương Nhóm 1, 2 và Nhóm Đặc biệt). b) Giải quyết TTHC: - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn hoàn thiện trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì Sở Xây dựng cấp giấy phép trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến tổ chức, cá nhân. Trường hợp không cấp Giấy phép, Sở Xây dựng phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Trường hợp Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp Giấy phép vận tải qua biên giới cho phương tiện thủy thuộc quyền quản lý của địa phương Nhóm 1, 2 và Nhóm Đặc biệt có trách nhiệm thông báo cho Cục Đường thủy nội địa Việt Nam.

Implementation Method:
Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 3 Ngày làm việc 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được đủ hồ sơ theo quy định.
Trực tuyến 3 Ngày làm việc 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
Dịch vụ bưu chính 3 Ngày làm việc 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được đủ hồ sơ theo quy định.
Document Components:
Bao gồm
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
- Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận tải qua biên giới cho phương tiện theo mẫu quy định; Mauon.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện; Bản chính: 0
Bản sao: 1
- Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường; Bản chính: 0
Bản sao: 1
- Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của người kinh doanh vận tải hàng hóa dễ cháy, dễ nổ đối với người thứ ba; bản sao Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc của người kinh doanh vận tải hành khách đối với hành khách. Bản chính: 0
Bản sao: 1

Target Subjects:
Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã
Executing Agency:
Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình
Competent Authority:
Sở Xây dựng - tỉnh Ninh Bình
Application Reception Address:
No information available
Authorized Agency:
Không có thông tin
Coordinating Agency:
Không có thông tin
Implementation Results:
Giấy phép vận tải qua biên giới
Legal Basis:
Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
08/2012/TT-BGTVT Hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy 23-03-2012 Bộ Giao thông vận tải
13/2023/TT-BGTVT Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải đường thủy 30-06-2023 Bộ Giao thông vận tải
Requirements and Conditions:
Không có
Description:
Không có thông tin
Your experience on this site will be improved by allowing cookies.