Quản tài viên
Code | Name | Implementing agency | Field |
---|---|---|---|
1.002681.H42 | Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toán | Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Tư pháp | Quản tài viên |
2.001117.H42 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên | Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh | Quản tài viên |
2.001130.H42 | Cấp Chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở lên | Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh | Quản tài viên |
1.008727.000.00.00.H42 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Sở Tư pháp - tỉnh Ninh Bình | Quản tài viên |
1.001600.000.00.00.H42 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | Sở Tư pháp - tỉnh Ninh Bình | Quản tài viên |
1.001633.000.00.00.H42 | Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở, văn phòng đại diện, chi nhánh, người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Sở Tư pháp - tỉnh Ninh Bình | Quản tài viên |
1.001842.000.00.00.H42 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Sở Tư pháp - tỉnh Ninh Bình | Quản tài viên |
1.002626.000.00.00.H42 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Sở Tư pháp - tỉnh Ninh Bình | Quản tài viên |