Cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên

Procedure Code:
2.001117.H42
Decision Number:
403/QĐ-UBND
Procedure Name:
Cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên
Implementation Level:
Cấp Tỉnh
Procedure Type:
TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết
Field:
Quản tài viên
Implementation Sequence:

Người đã được cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên nếu bị mất chứng chỉ hoặc chứng chỉ bị hư hỏng không thể sử dụng được thì được xem xét, cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên.

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên cho người đề nghị. Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tư pháp trình hồ sơ đề nghị, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên cho người đề nghị.

Implementation Method:
Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tuyến 10 Ngày Phí : 800000 Đồng
Lệ phí : 100000 Đồng
Người đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia đến Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi người đề nghị thường trú và nộp phí, lệ phí theo quy định của pháp luật.
Dịch vụ bưu chính 10 Ngày Phí : 800.000 Đồng
Lệ phí : 100.000 Đồng
Người đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi người đề nghị thường trú và nộp phí, lệ phí theo quy định của pháp luật.
Trực tiếp 10 Ngày Phí : 800.000 Đồng
Lệ phí : 100.000 Đồng
Người đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên nộp hồ sơ trực tiếp đến Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi người đề nghị thường trú và nộp phí, lệ phí theo quy định của pháp luật.
Document Components:
Bao gồm
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
2 ảnh màu cỡ 3cm x 4cm. Bản chính: 2
Bản sao: 0
Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên. MauTP-QTV-03.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0

Target Subjects:
Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức
Executing Agency:
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh
Competent Authority:
Không có thông tin
Application Reception Address:
No information available
Authorized Agency:
Không có thông tin
Coordinating Agency:
Không có thông tin
Implementation Results:
Quyết định cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên
Legal Basis:
Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
51/2014/QH13 Luật 51/2014/QH13-Phá sản 19-06-2014 Chính phủ
Nghị định 22/2015/NĐ-CP Nghị định 22/2015/NĐ-CP-Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản 16-02-2015 Chính phủ
224/2016/TT-BTC Thông tư 224/2016/TT-BTC-Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên 10-11-2016 Bộ Tài chính
112/2025/NĐ-CP Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp 29-05-2025 Chính phủ
Requirements and Conditions:
Người thuộc một trong những trường hợp sau đây thì không được cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên: - Không đủ điều kiện hành nghề Quản tài viên theo quy định tại Điểm a, Điểm b Khoản 2 Điều 12 của Luật Phá sản gồm: + Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; + Có phẩm chất đạo đức tốt, có ý thức trách nhiệm, liêm khiết, trung thực, khách quan. - Các trường hợp quy định tại Điều 14 của Luật Phá sản gồm: + Cán bộ, công chức, viên chức; sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng trong cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên nghiệp trong cơ quan, đơn vị thuộc Công an nhân dân. + Người đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; người đã bị kết án nhưng chưa được xóa án tích; người đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc. + Người mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự.
Description:
Không có thông tin
Your experience on this site will be improved by allowing cookies.