1.004345.000.00.00.H42 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình |
Địa chất và khoáng sản |
1.004343.000.00.00.H42 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình |
Địa chất và khoáng sản |
2.001783.000.00.00.H42 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình |
Địa chất và khoáng sản |
2.001787.000.00.00.H42 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình |
Địa chất và khoáng sản |
1.005408.000.00.00.H42 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình |
Địa chất và khoáng sản |
1.004481.000.00.00.H42 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình |
Địa chất và khoáng sản |
1.004446.000.00.00.H42 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình |
Địa chất và khoáng sản |
1.004083.000.00.00.H42 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình |
Địa chất và khoáng sản |
1.004132.000.00.00.H42 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Ninh Bình |
Địa chất và khoáng sản |
2.001814.000.00.00.H42 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình |
Địa chất và khoáng sản |
1.000778.000.00.00.H42 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Ninh Bình |
Địa chất và khoáng sản |
|