a) Đối với học sinh được quy định tại khoản 1 Điều 12 của Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT thì thực hiện theo Hiệp định đã được ký kết. b) Đối với học sinh được quy định tại khoản 2 và 3 Điều 12 của Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT thì Sở Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và giới thiệu về trường.
- Chuyển trường trong cùng tỉnh, thành phố: Hiệu trưởng nơi đến tiếp nhận hồ sơ xem xét và giải quyết theo quy định của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo. - Chuyển trường đến từ tỉnh, thành phố khác: Sở Giáo dục và Đào tạo nơi đến tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và giới thiệu về trường. Việc chuyển trường được thực hiện khi kết thúc học kỳ I của năm học hoặc trong thời gian hè trước khi khai giảng năm học mới. Trường hợp ngoại lệ về thời gian do Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo (đối với cấp trung học phổ thông) nơi đến xem xét, quyết định
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 40 Giờ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình (Đường Nguyễn Bặc, phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình ) | |
Trực tuyến | 40 Giờ | - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Ninh Bình (https://dichvucong.ninhbinh.gov.vn). | |
Dịch vụ bưu chính | 40 Giờ | - Gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến quầy số 23, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình(Đường Nguyễn Bặc, phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình ) |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn xin học do cha hoặc mẹ hoặc người giám hộ ký | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản tóm tắt lý lịch | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao và bản dịch sang tiếng Việt các giấy chứng nhận cần thiết theo quy định tại Điều 13 của Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT (có công chứng hoặc xác nhận của cơ quan có thẩm quyền của nước gửi đào tạo). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Học bạ hoặc giấy xác nhận của nhà trường về kết quả học tập các lớp học trước đó (bản dịch sang tiếng Việt có chứng thực | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy chứng nhận sức khỏe (do cơ quan y tế có thẩm quyền của nước gửi đào tạo cấp trước khi đến Việt Nam không quá 6 tháng). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Ảnh cỡ 4 x 6 cm (chụp không quá 6 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
51/2002/QĐ-BGDĐT | Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT | 25-12-2002 | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
50/2021/TT-BGDĐT | Thông tư 50/2021/TT-BGDĐT | 31-12-2021 |