Mã thủ tục:
2.001631.000.00.00.H42
Số quyết định:
249/QĐ-UBND
Tên thủ tục:
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Cấp thực hiện:
Cấp Tỉnh
Loại thủ tục:
TTHC được luật giao quy định chi tiết
Field:
Di sản văn hóa
Trình tự thực hiện:
- Chủ sở hữu di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia có đơn đề nghị đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Sau khi nhận được đơn của chủ sở hữu di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia, trong thời hạn 15 ngày làm việc, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét và trả lời về thời hạn tổ chức đăng ký.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp Giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia cho chủ sở hữu di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp Giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp Giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Thành phần hồ sơ:
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TTBVHTTDL ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành). | Đơn đăng ký.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối tượng thực hiện:
Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Cơ quan thực hiện:
Sở Văn hóa Thể thao - tỉnh Ninh Bình
Cơ quan có thẩm quyền:
Sở Văn hóa Thể thao - tỉnh Ninh Bình
Địa chỉ tiếp nhận HS:
Không có thông tin
Cơ quan được ủy quyền:
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp:
Không có thông tin
Kết quả thực hiện:
Giấy chứng nhận, di vật cổ vật, bảo vật quốc gia
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
28/2001/QH10 | Luật 28/2001/QH10 | 29-06-2001 | Quốc Hội |
32/2009/QH12 | Luật 32/2009/QH12 | 18-06-2009 | Quốc Hội |
98/2010/NĐ-CP | Nghị định 98/2010/NĐ-CP | 21-09-2010 | Chính phủ |
07/2004/TT-BVHTT | Thông tư 07/2004/TT-BVHTT | 19-02-2004 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
07/2011/TT-BVHTTDL | Thông tư 07/2011/TT-BVHTTDL | 07-06-2011 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
Di vật, cổ vật phải được giám định tại cơ sở giám định cổ vật trước khi đăng ký.
Mô tả:
Không có thông tin