Mã thủ tục:
1.004623.000.00.00.H42
Số quyết định:
10/QĐ-UBND
Tên thủ tục:
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
Cấp thực hiện:
Cấp Tỉnh
Loại thủ tục:
TTHC được luật giao quy định chi tiết
Field:
Du lịch
Trình tự thực hiện:
Người đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa nộp hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công;
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa cho người đề nghị; trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Phí : 650000 Đồng 650.000 đồng/thẻ (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) *. TT-so-332018TT-BTC.pdf |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trực tuyến | 15 Ngày làm việc | Phí : 650.000 Đồng Phí : 650000 Đồng (650.000 đồng/thẻ (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) *.) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | Phí : 650000 Đồng 650.000 đồng/thẻ (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) *. TT-so-332018TT-BTC.pdf |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Thành phần hồ sơ:
Bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
(3) Giấy tờ chứng minh điều kiện về trình độ nghiệp vụ: Bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành hướng dẫn du lịch; hoặc bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành khác và bản sao có chứng thực chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch nội địa*; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
(4) Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền cấp trong thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
(5) 02 ảnh chân dung màu cỡ 3 cm x 4 cm. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
(1) Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (Mẫu số 04 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26 tháng 06 năm 2024) ; | Cac mau don.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
(2) Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú (không yêu cầu nộp trong trường hợp đã có cơ sở dữ liệu về cư trú) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối tượng thực hiện:
Công dân Việt Nam
Cơ quan thực hiện:
Sở Du lịch - tỉnh Ninh Bình
Cơ quan có thẩm quyền:
Sở Du lịch - tỉnh Ninh Bình
Địa chỉ tiếp nhận HS:
Không có thông tin
Cơ quan được ủy quyền:
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp:
Không có thông tin
Kết quả thực hiện:
Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
09/2017/QH14 | Luật 09/2017/QH14 | 19-06-2017 | Quốc Hội |
06/2017/TT-BVHTTDL | Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL | 15-12-2017 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
33/2018/TT-BTC | Thông tư số 33/2018/TT-BTC | 30-03-2018 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
(1) Có quốc tịch Việt Nam, thường trú tại Việt Nam;
(2) Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
(3) Không mắc bệnh truyền nhiễm, không sử dụng chất ma túy;
(4) Tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành hướng dẫn du lịch; trường hợp tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành khác phải có chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch nội địa.
Mô tả:
Không có thông tin