- Người có đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật Trợ giúp pháp lý nếu có nguyện vọng làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý (sau đây gọi chung là cộng tác viên) và nhất trí với các nội dung cơ bản của hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý theo hướng dẫn của Bộ Tư pháp thì gửi hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình. - Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, căn cứ vào nhu cầu trợ giúp pháp lý của người dân và điều kiện thực tế tại địa phương, Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý tỉnh Ninh Bình lựa chọn hồ sơ trình Giám đốc Sở Tư pháp xem xét cấp thẻ cộng tác viên. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ cho người người đề nghị làm cộng tác viên và thông báo rõ lý do bằng văn bản. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ do Giám đốc Trung tâm trình, Giám đốc Sở Tư pháp xem xét, quyết định cấp thẻ cộng tác viên. Trường hợp từ chối phải thông báo rõ lý do bằng văn bản cho người đề nghị làm cộng tác viên. Người bị từ chối có quyền khiếu nại đối với việc từ chối cấp thẻ cộng tác viên. Việc giải quyết khiếu nại được thực hiện theo quy định của pháp luật về khiếu nại. - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày được cấp thẻ, cộng tác viên trợ giúp pháp lý có trách nhiệm đến Trung tâm Trợ giúp pháp lý để ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý, trừ trường hợp có lý do chính đáng thì có thể kéo dài nhưng không quá 35 ngày kể từ ngày được cấp thẻ.
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | |
Trực tuyến | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | |
Dịch vụ bưu chính | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Dondenghi.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Giấy tờ chứng minh là người đã nghỉ hưu theo quy định | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Sơ yếu lý lịch cá nhân có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi cư trú | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
02 ảnh màu chân dung cỡ 2 cm x 3 cm | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
11/2017/QH14 | Luật 11/2017/QH14 - LUẬT TRỢ GIÚP PHÁP LÝ | 20-06-2017 | Quốc Hội |
08/2017/TT-BTP | Thông tư 08/2017/TT-BTP - Quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý | 15-11-2017 | Bộ Tư pháp |
144/2017/NĐ-CP | Nghị định 144/2017/NĐ-CP | 15-12-2017 | Chính phủ |
03/2021/TT-BTP | Thông tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý | 25-05-2021 | |
104 | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | 21-12-2022 | |
10/2023/TT-BTP | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | 29-12-2023 | Bộ trưởng Bộ Tư pháp |