Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, UBND tỉnh kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản mức phí đối với hồ sơ hợp lệ hoặc thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nểu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ.
Bước 3: Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được phí, lệ phí và hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, UBND tỉnh tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chấn đoán trong y tế. Trường hợp không cấp giấy phép, UBND tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chấn đoán trong y tế đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (UBND tỉnh).
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 25 Ngày | Phí : 1.800.000 Đồng Sử dụng thiết bị X-quang chụp răng: Phí : 1.800.000 Đồng Sử dụng thiết bị X-quang chụp vú: Phí : 1.800.000 Đồng Sử dụng thiết bị X-quang di động: Phí : 2.700.000 Đồng Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: Phí : 2.700.000 Đồng Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: Phí : 4.500.000 Đồng Sử dụng thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: Phí : 7.200.000 Đồng Sử dụng thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner) Phí : 14.400.000 Đồng Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí. |
Trực tuyến | 25 Ngày | Phí : 1.800.000 Đồng Sử dụng thiết bị X-quang chụp răng Phí : 1.800.000 Đồng Sử dụng thiết bị X-quang chụp vú Phí : 1.800.000 Đồng Sử dụng thiết bị X-quang di động Phí : 2.700.000 Đồng Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường Phí : 2.700.000 Đồng Sử dụng thiết bị đo mật độ xương Phí : 4.500.000 Đồng Sử dụng thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình Phí : 7.200.000 Đồng Sử dụng thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner) Phí : 14.400.000 Đồng Sử dụng hệ thiết bị PET/CT |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí. |
Dịch vụ bưu chính | 25 Ngày | Phí : 1.800.000 Đồng Sử dụng thiết bị X-quang di động Phí : 1.800.000 Đồng Sử dụng thiết bị X-quang chụp răng Phí : 1.800.000 Đồng Sử dụng thiết bị X-quang chụp vú Phí : 2.700.000 Đồng Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường Phí : 2.700.000 Đồng Sử dụng thiết bị đo mật độ xương Phí : 4.500.000 Đồng Sử dụng thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình Phí : 7.200.000 Đồng Sử dụng thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): Phí : 14.400.000 Đồng Sử dụng hệ thiết bị PET/CT |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí. |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ | Mau 1_Don CP tien hanh CVBX.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao của một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập tổ chức, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, các loại giấy tờ khác có giá trị tương đương. Trường hợp giấy tờ bị thất lạc phải có xác nhận của cơ quan ban hành hoặc cấp loại giấy tờ đó | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Phiếu khai báo nhân viên bức xạ và người phụ trách an toàn | Mau 01_KB nhan vien BX.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao Chứng chỉ nhân viên bức xạ của người phụ trách an toàn. Trường hợp người phụ trách an toàn chưa có chứng chỉ, phải nộp hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ theo quy định tại Điều 35 của Nghị định 142/2020/NĐ-CP cùng hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao Giấy chứng nhận đào tạo an toàn bức xạ của nhân viên bức xạ | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Phiếu khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán y tế | Mau 07_KB thiet bi x quang.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao tài liệu của nhà sản xuất có thông tin về thiết bị X-quang chẩn đoán y tế như trong phiếu khai báo. Trường hợp không có tài liệu của nhà sản xuất về các thông tin này, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép phải nộp kết quả xác định thông số kỹ thuật của thiết bị | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao Giấy chứng nhận kiểm định thiết bị X-quang chẩn đoán y tế | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Báo cáo đánh giá an toàn chứng minh đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định tại khoản 2 Điều 8 của Nghị định 142/2020/NĐ-CP | Mau 05_PL5_BC su dung X quang y te.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao Biên bản kiểm xạ | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Kế hoạch ứng phó sự cố | PL02_NoidungKHUPSC.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
18/2008/QH12 | LUẬT Năng lượng nguyên tử | 03-06-2008 | Quốc Hội |
287/2016/TT-BTC | Thông tư 287/2016/TT-BTC | 15-11-2016 | Bộ Tài chính |
142/2020/NĐ-CP | Nghị định 142/2020/NĐ-CP | 09-12-2020 |