- Doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh có địa điểm kinh doanh trên địa bàn gửi trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc qua môi trường điện tử 01 bộ hồ sơ theo quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình - Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ. - Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định Sở Văn hoá và Thể thao thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại địa điểm kinh doanh dịch vụ karaoke để thực hiện cấp hoặc không cấp Giấy phép.
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | Phí : 4.000.000 Đồng Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Từ 01 đến 03 phòng Phí : 6.000.000 Đồng Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Từ 04 đến 05 phòng Phí : 12.000.000 Đồng Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Từ 06 phòng trở lên Phí : 12.000.000 Đồng Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy. Phí : 2.000.000 Đồng Tại khu vực khác: Từ 01 đến 03 phòng Phí : 3.000.000 Đồng Tại khu vực khác: Từ 04 đến 05 phòng Phí : 6.000.000 Đồng Tại khu vực khác: Từ 06 phòng trở lên |
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trực tuyến | 10 Ngày làm việc | Phí : 4.000.000 Đồng Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Từ 01 đến 03 phòng Phí : 6.000.000 Đồng Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Từ 04 đến 05 phòng Phí : 12.000.000 Đồng Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh Phí : 2.000.000 Đồng Tại khu vực khác: Từ 01 đến 03 phòng Phí : 3.000.000 Đồng Tại khu vực khác: Từ 04 đến 05 phòng Phí : 6.000.000 Đồng Tại khu vực khác: Từ 06 phòng trở lên |
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày làm việc | Phí : 4.000.000 Đồng Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Từ 01 đến 03 phòng Phí : 6.000.000 Đồng Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Từ 04 đến 05 phòng Phí : 112.000.000 Đồng Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh Phí : 2.000.000 Đồng Tại khu vực khác: Từ 01 đến 03 phòng Phí : 3.000.000 Đồng Tại khu vực khác: Từ 04 đến 05 phòng Phí : 6.000.000 Đồng Tại khu vực khác: Từ 06 phòng trở lên |
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ). | MS01.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
54/2019/NĐ-CP | Nghị định 54/2019/NĐ-CP | 19-06-2019 | Chính phủ |
01/2021/TT-BTC | Thông tư 01/2021/TT-BTC | 07-01-2021 |