09.419.72164

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

Mã thủ tục:
1.000814.000.00.00.H42
Số quyết định:
307a/QĐ-UBND
Tên thủ tục:
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
Cấp thực hiện:
Cấp Tỉnh
Loại thủ tục:
TTHC được luật giao quy định chi tiết
Field:
Thể dục thể thao
Trình tự thực hiện:

Doanh nghiệp gửi hồ sơ đếnTrung tâm Phục vụ hành chính công- tỉnh Ninh Bình.

Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (sau đây gọi là cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện) cấp cho doanh nghiệp giấy tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.

Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 7 Ngày làm việc Phí : 1000000 Đồng Kinh doanh 01 môn thể thao
nghi quyết 19.pdf
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
Trực tuyến 7 Ngày làm việc Phí : 1000000 Đồng Kinh doanh 01 môn thể thao
nghi quyết 19.pdf
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
Dịch vụ bưu chính 7 Ngày làm việc Phí : 1000000 Đồng Kinh doanh 01 môn thể thao
nghi quyết 19.pdf
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
Thành phần hồ sơ:
Bao gồm
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Bản chính: 0
Bản sao: 1
Đơn đề nghị Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (theo mẫu số 02 Phụ lục III Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024) Phu luc 3.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0
Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao Mẫu số 03.ND362019.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0

Đối tượng thực hiện:
Doanh nghiệp
Cơ quan thực hiện:
Sở Văn hóa Thể thao - tỉnh Ninh Bình
Cơ quan có thẩm quyền:
Sở Văn hóa Thể thao - tỉnh Ninh Bình
Địa chỉ tiếp nhận HS:
Không có thông tin
Cơ quan được ủy quyền:
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp:
Không có thông tin
Kết quả thực hiện:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
77/2006/QH11 Luật 77/2006/QH11 11-11-2006 Quốc Hội
97/2015/QH13 Luật 97/2015/QH13 25-11-2015 Quốc Hội
36/2019/NĐ-CP Nghị định 36/2019/NĐ-CP 29-04-2019 Chính phủ
07/2018/TT-BVHTTDL Thông tư 07/2018/TT-BVHTTDL 30-01-2018 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
26/2018/QH14 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT THỂ DỤC, THỂ THAO 14-06-2018 Quốc Hội
31/2024/NĐ-CP Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP 15-03-2024
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
(1) Cơ sở vật chất, trang thiết bị tập luyện a) Sàn tập luyện có kích thước ít nhất 08 m x 11m. b) Mặt sàn bằng phẳng, không trơn trượt, bề mặt sàn được lát bằng một trong các vật liệu sau: Gỗ tự nhiên, gỗ công nghiệp, gạch men, đá hoa. c) Khoảng cách từ sàn đến điểm thấp nhất trên trần hoặc mái che ít nhất là 2,8m. d). Hệ thống âm thanh có cường ít nhất từ 90dBA trở lên. đ) Ánh sáng phục vụ tập luyện ít nhất từ 150Lux trở lên. e) Có ghế ngồi và gương. g) Có túi sơ cứu theo quy định của Bộ Y tế. h) Có khu vực thay đồ và nhà vệ sinh. i) Có bảng nội quy bao gồm những nội dung chủ yếu sau: Đối tượng tham gia tập luyện, trang phục tập luyện, giờ tập luyện, biện pháp đảm bảo an toàn khi tập luyện. (2) Cơ sở vật trang thiết bị tập luyện, thi đấu a) Thực hiện theo quy định tại các khoản a, b, c, d, đ, e, g và h mục (1) nêu trên. b) Ánh sáng phục vụ thi đấu ít nhất từ 200 Lux trở lên. (3) Cơ sở vật chất, trang thiết bị biểu diễn a) Thực hiện theo quy định tại các điểm c, d, h mục (1) và điểm b mục (2) nêu trên. b) Mặt sàn biểu diễn bằng phẳng, không trơn trượt. c) Trang phục không được làm bằng chất liệu hoặc màu trong suốt và phải che kín những vùng nhạy cảm của cơ thể người biểu diễn. (4) Mật độ tập luyện a) Mật độ tập luyện trên sàn bảo đảm ít nhất 02m¬¬2 /01 người¬¬ ¬tập. b) Mỗi người hướng dẫn tập luyện hướng dẫn không quá 35 người trong một buổi tập. (5) Nhân viên chuyên môn: Có đội ngũ cán bộ, nhân viên chuyên môn phù hợp với nội dung hoạt động.
Mô tả:
Không có thông tin
Trải nghiệm của bạn trên trang web này sẽ được cải thiện bằng cách cho phép cookie.