Doanh nghiệp gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công- tỉnh Ninh Bình.
Trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân nhân cấp tỉnh phải kiểm tra các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Trường hợp từ chối, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 7 Ngày làm việc | Phí : 1000000 Đồng Kinh doanh 01 môn thể thao nghi quyết 19.pdf Phí : 1200000 Đồng Kinh doanh 02 môn thể thao nghi quyết 19.pdf Phí : 1600000 Kinh doanh 03 môn thể thao nghi quyết 19.pdf Phí : 2000000 Đồng nghi quyết 19.pdf |
Trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tuyến | 7 Ngày làm việc | Phí : 1000000 Đồng Kinh doanh 01 môn thể thao nghi quyết 19.pdf Phí : 1200000 Đồng Kinh doanh 02 môn thể thao nghi quyết 19.pdf Phí : 1600000 Kinh doanh 03 môn thể thao nghi quyết 19.pdf Phí : 2000000 Đồng nghi quyết 19.pdf |
Trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Dịch vụ bưu chính | 7 Ngày làm việc | Phí : 1000000 Đồng Kinh doanh 01 môn thể thao nghi quyết 19.pdf Phí : 1200000 Đồng Kinh doanh 02 môn thể thao nghi quyết 19.pdf Phí : 1600000 Kinh doanh 03 môn thể thao nghi quyết 19.pdf Phí : 2000000 Đồng nghi quyết 19.pdf |
Trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
(2) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
(3) Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao, gồm: + Đội ngũ cán bộ, nhân viên thể thao đáp ứng yêu cầu hoạt động thể thao chuyên nghiệp. + Vận động viên chuyên nghiệp, huấn luyện viên chuyên nghiệp. + Cơ sở vật chất, trang thiết bị phù hợp với hoạt động thể thao chuyên nghiệp. | Mẫu số 03.ND362019.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
(1) Đơn đề nghị Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (theo mẫu số 02 Phụ lục III Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024) | Phu luc 3.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
97/2015/QH13 | Phí và lệ phí | 25-11-2015 | Quốc Hội |
77/2006/QH11 | Luật 77/2006/QH11 | 11-11-2006 | Quốc Hội |
36/2019/NĐ-CP | Nghị định 36/2019/NĐ-CP | 29-04-2019 | Chính phủ |
26/2018/QH14 | SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT THỂ DỤC, THỂ THAO | 14-06-2018 | Quốc Hội |
31/2024/NĐ-CP | Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP | 15-03-2024 |