Bước 1: Tổ chức đăng ký hoạt động chứng nhận sản phẩm, hệ thống quản lý (gọi tắt là tổ chức chứng nhận) lập 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận gửi đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Bước 2: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định theo quy định: a) Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức chứng nhận sửa đổi, bổ sung; b) Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chịu trách nhiệm cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức chứng nhận theo Mẫu số 10, Phụ lục V.1, Nghị định số 133/2025/NĐ-CP.
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | ||
Trực tuyến | 10 Ngày làm việc | ||
Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày làm việc |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản sao Quyết định tuyển dụng hoặc Hợp đồng lao động | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao các bằng cấp (có trình độ tốt nghiệp đại học trở lên) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao chứng chỉ hoàn thành khóa đào tạo về kỹ năng đánh giá chứng nhận tương ứng tại cơ sở đào tạo do Bộ Khoa học và Công nghệ công bố hoặc thừa nhận theo quy định của pháp luật (đối với chứng chỉ hoàn thành khóa đào tạo về kỹ năng đánh giá chứng nhận tương ứng tại cơ sở đào tạo ở nước ngoài là bản dịch sang tiếng Việt Nam) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Tóm tắt kinh nghiệm hoạt động đánh giá theo Mẫu số 05, Phụ lục V.1, Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | Mudanhschchuyngia.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tài liệu chứng minh kinh nghiệm hoạt động đánh giá của chuyên gia đánh giá | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản công bố năng lực chứng nhận phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17065 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17065 (đối với tổ chức chứng nhận sản phẩm), tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17021 hoặc tiêu chuần quốc tế ISO/ЛЕС 17021 (đối với tổ chức chứng nhận hệ thống quản lý) đối với phạm vì chưa được công nhận theo Mẫu số 09, Phụ lục V.1, Phụ lục Nghị định số 133/2025/NĐ-CP. | Mubntcngb.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản sao Chứng chỉ công nhận kèm theo phạm vi được công nhận | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản công bố năng lực chứng nhận phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17065 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17065 (đối với tổ chức chứng nhận sản phẩm), tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17021 hoặc tiêu chuần quốc tế ISO/ЛЕС 17021 (đối với tổ chức chứng nhận hệ thống quản lý) đối với phạm vì chưa được công nhận theo Mẫu số 09, Phụ lục V.1, Phụ lục Nghị định số 133/2025/NĐ-CP. | Mubntcngb.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản sao Chứng chỉ công nhận kèm theo phạm vi được công nhận. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đăng ký bổ sung, sửa đổi hoạt động chứng nhận (Mẫu số 07, Phụ lục V.1, Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | nngksaibsung.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
133/2025/NĐ-CP | Quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ | 12-06-2025 | Chính phủ |