- Chủ rừng nộp 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp tỉnh. Đối với hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản cho chủ rừng biết để hoàn thiện;
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp tỉnh xem xét, lấy ý kiến các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Công Thương về nội dung phương án. Trường hợp nội dung phương án quản lý rừng bền vững đạt yêu cầu, Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp tỉnh trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt phương án. Trường hợp nội dung phương án quản lý rừng bền vững chưa đạt yêu cầu, Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp tỉnh thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ rừng biết để bổ sung, hoàn thiện phương án trong thời hạn 05 ngày làm việc trước khi trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt phương án.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững và trả kết quả cho chủ rừng. Trường hợp không phê duyệt phương án phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 23 Ngày làm việc | ||
Trực tuyến | 23 Ngày làm việc | ||
Dịch vụ bưu chính | 23 Ngày làm việc |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Phương án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 01 Phụ lục III và Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT; | PhlcIV.docx Mus01.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản chính Tờ trình đề nghị phê duyệt hoặc điều chỉnh phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững theo theo Mẫu số 04 hoặc Mẫu số 05 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT... | Mus05.docx Mus04.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản sao các loại bản đồ: + Bản đồ hiện trạng rừng theo TCVN 11565:2016; + Bản đồ hiện trạng sử dụng đất theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; + Bản đồ quản lý rừng bền vững được áp dụng theo TCVN 11566:2016 thể hiện diện tích các loại rừng được quản lý, bảo vệ, phát triển, sử dụng, bảo tồn đa dạng sinh học, cơ sở hạ tầng lâm sinh, du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí theo kế hoạch quản lý rừng bền vững của chủ rừng... | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Tỷ lệ bản đồ 1:5.000 hoặc 1:10.000 hoặc 1:25.000 hoặc 1:50.000 do chủ rừng quyết định phù hợp với quy mô diện tích của khu rừng... | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
28/2018/TT-BNNPTNT | Thông tư 28/2018/TT-BNNPTNT | 16-11-2018 | Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
13/2023/TT-BNNPTNT | Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững | 30-11-2023 | Bộ Nông nghiệp và Môi trường |