Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản đến Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp tỉnh được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính bằng hình thức trực tiếp hoặc môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính; Bước 2: Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp tỉnh được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trong 01 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản; Bước 3: Trong thời hạn 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp tỉnh được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao giải quyết thủ tục hành chính tổ chức thẩm định, đánh giá (thành lập Hội đồng thẩm định) và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định; Bước 4: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp tỉnh được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao giải quyết thủ tục hành chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Quyết định công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; trường hợp không công nhận thì phải có văn bản trả lời ngay và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Nộp hồ sơ bằng hình thức trực tiếp hoặc môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính. | |
Trực tuyến | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Nộp hồ sơ bằng hình thức trực tiếp hoặc môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính. | |
Dịch vụ bưu chính | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Nộp hồ sơ bằng hình thức trực tiếp hoặc môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính. |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đăng ký công nhận GAP khác (theo Mẫu số 24 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT) | Mus24.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản chính Giấy ủy quyền đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 3 Điều 6 Thông tư số 54/2014/TT-BNNPTNT | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Văn bản ban hành GAP khác; trường hợp bản chính bằng tiếng nước ngoài phải có bản dịch ra tiếng Việt có xác nhận của cơ quan dịch thuật | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Phiên bản mới nhất của GAP khác; trường hợp bản chính bằng tiếng nước ngoài phải có bản dịch ra tiếng Việt có xác nhận của cơ quan dịch thuật | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Quy định về chứng nhận GAP khác; trường hợp bản chính bằng tiếng nước ngoài phải có bản dịch ra tiếng Việt có xác nhận của cơ quan dịch thuật | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Danh sách các tổ chức chứng nhận GAP khác đang hoạt động tại Việt Nam gồm tên gọi, địa chỉ, điện thoại, fax, email kèm theo Giấy ủy quyền hoặc công nhận được hoạt động chứng nhận tại Việt Nam | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
55/2010/QH12 | Luật 55/2010/QH12 | 17-06-2010 | |
01/2012/QĐ- TTg | Quyết định 01/2012/QĐ- TTg | 09-01-2012 | |
136/2025/NĐ-CP | Nghị định Quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp | 12-06-2025 | Chính phủ |
12/2025/TT-BNNMT | 12/2025/TT-BNNMT | 19-06-2025 |