- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị công bố thông tin sản phẩm thức ăn chăn nuôi bổ sung sản xuất trong nước đến Cơ quan được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính bằng hình thức truy cập vào Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
- Bước 2: Kiểm tra nội dung hồ sơ: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải thông báo trên Cổng thông tin điện tử; Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan chuyên môn được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao giải quyết thủ tục hành chính tổ chức thẩm định và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định; Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Cơ quan chuyên môn được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao giải quyết thủ tục hành chính, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định công bố thông tin sản phẩm thức ăn chăn nuôi bổ sung sản xuất trong nước; trường hợp không công bố thì phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tuyến | 0 Ngày làm việc | 0 | |
Trực tuyến | 15 Ngày làm việc | - Thẩm định hồ sơ và công bố thông tin sản phẩm trên Cổng thông tin điện tử của của Bộ Nông nghiệp và Môi trường: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Đơn đề nghị công bố thông tin sản phẩm. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Hợp đồng thuê, gia công thức ăn chăn nuôi đối với trường hợp tổ chức, cá nhân thuê, gia công tại cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Tiêu chuẩn công bố áp dụng, văn bản thông báo tiếp nhận công bố hợp quy của sản phẩm. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Phiếu kết quả thử nghiệm các chỉ tiêu chất lượng và an toàn của sản phẩm trong tiêu chuẩn công bố áp dụng và trong quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng được cấp bởi các phòng thử nghiệm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ định hoặc thừa nhận. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Mẫu của nhãn sản phẩm. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
32/2018/QH14 | Luật Chăn nuôi | 19-11-2018 | Quốc Hội |
136/2025/NĐ-CP | Nghị định quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường | 12-06-2025 | Chính phủ |