- Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: Doanh nghiệp phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép trước thời hạn hết hiệu lực của giấy phép 30 ngày đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Hồ sơ, thẩm quyền, thủ tục cấp lại áp dụng như quy định đối với trường hợp cấp mới. - Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: Doanh nghiệp phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét và cấp lại giấy phép theo Mẫu số 07 ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan cấp lại giấy phép phải có văn bản yêu cầu bổ sung. - Cơ quan cấp giấy phép căn cứ vào hồ sơ đã lưu và hồ sơ đề nghị cấp lại của doanh nghiệp để cấp lại giấy phép; - Thời hạn của giấy phép sẽ được giữ nguyên như cũ.
- Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: Doanh nghiệp phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép trước thời hạn hết hiệu lực của giấy phép 30 ngày trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: Doanh nghiệp phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 7 Ngày làm việc | Lệ phí : Theo quy định của Bộ tài chính Phí : Theo quy định của Bộ tài chính |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trực tuyến | 7 Ngày làm việc | Phí : Theo quy định của Bộ tài chính Lệ phí : Theo quy định của Bộ tài chính |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Dịch vụ bưu chính | 7 Ngày làm việc | Phí : Theo quy định của Bộ tài chính Lệ phí : Theo quy định của Bộ tài chính |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp lại theo Mẫu số 03 ban hành tại Nghị định 17/2020/NĐ-CP và bản gốc hoặc bản sao giấy phép đã cấp (nếu có); | MẪU SỐ 03 RƯỢU.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Hồ sơ cấp lại đối với trường hợp này áp dụng như quy định đối với trường hợp cấp mới. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
Nghị định 105/2017/NĐ-CP | Về kinh doanh rượu | 14-09-2017 | Chính phủ |
17/2020/NĐ-CP | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | 05-02-2020 | |
nghị định 146/2025 | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP | 12-06-2025 |