-Bước 1: Trước khi giấy phép bưu chính hết hạn tối thiểu 30 ngày, doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính có nhu cầu tiếp tục kinh doanh thì phải lập hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính gửi tới “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình trong giờ làm việc hành chính từ (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), địa chỉ: Đường Nguyễn Bặc, phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình. Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả chuyển cho người nộp; - Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh theo quy định. Bước 2: Sau khi hồ sơ được tiếp nhận Sở Thông tin và Truyền thông cấp lại giấy phép bưu chính trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định. Bước 3: Kết quả giải quyết thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn được trả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | Phí : 5.375.000 Đồng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình trong giờ làm việc hành chính từ (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), địa chỉ: Đường Nguyễn Bặc, phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình |
Trực tuyến | 10 Ngày | Phí : 5.375.000 Đồng |
Nộp qua Cổng dịch công: Cổng dịch công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Ninh Bình (http://dichvucong.ninhbinh.gov.vn) |
Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày làm việc | Phí : 5.375.000 Đồng |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật qua hệ thống bưu chính |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính | Mau cấp lại giấy phép khi hết hạn.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Phương án kinh doanh trong giai đoạn tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Các tài liệu sau nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất: + Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; + Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có); + Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; + Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; + Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Hợp đồng nhượng quyền thương mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
49/2010/QH12 | Luật 49/2010/QH12 | 17-06-2010 | Quốc Hội |
47/2011/NĐ-CP | Nghị định 47/2011/NĐ-CP | 17-06-2011 | Chính phủ |
150/2018/NĐ-CP | Nghị định 150/2018/NĐ-CP | 07-11-2018 | Chính phủ |
291/2016/TT-BTC | Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính | 15-11-2016 | Bộ Tài chính |