Doanh nghiệp bán buôn rượu công nghiệp trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) cho Sở Công Thương
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương xem xét, thẩm định và cấp giấy phép cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày, làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép phải có văn bản yêu cầu bổ sung.
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Phí : 1.200.000 Đồng Tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã Phí : 600.000 Đồng Tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh tại các khu vực khác |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trực tuyến | 15 Ngày làm việc | Phí : 1.200.000 Đồng Tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã Phí : 600.000 Đồng Tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh tại các khu vực khác |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | Phí : 600.000 Đồng Tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh tại các khu vực khác Phí : 1.200.000 Đồng Tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
(1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán buôn rượu theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP. | MẪU SỐ 01 RƯỢU.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
(2) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
(3) Tài liệu về hệ thống bán buôn rượu gồm một trong hai loại sau: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
a) Bản sao hợp đồng nguyên tắc, thư xác nhận hoặc bản cam kết tham gia hệ thống phân phối rượu kèm bản sao Giấy phép bán lẻ rượu của thương nhân dự kiến tham gia hệ thống bán buôn rượu; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh của doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp để kinh doanh rượu. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
(4) Tài liệu liên quan đến nhà cung cấp rượu: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
a) Bản sao các văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng nguyên tắc của thương nhân sản xuất trong nước, thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn khác, trong đó ghi rõ các loại rượu dự kiến kinh doanh phù hợp với hoạt động của thương nhân sản xuất, thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn khác; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
b) Bản sao Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép phân phối hoặc Giấy phép bán buôn rượu của các nhà cung cấp rượu. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
Nghị định 105/2017/NĐ-CP | Về kinh doanh rượu | 14-09-2017 | Chính phủ |
17/2020/NĐ-CP | Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | 05-02-2020 | Chính phủ |