1.000905.H42 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
Xuất nhập khẩu |
1.000264.H42 |
Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản |
Sở Công thương - tỉnh Ninh Bình |
Xuất nhập khẩu |
1.004191.H42 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu |
Sở Công thương - tỉnh Ninh Bình |
Xuất nhập khẩu |
1.001104.H42 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu |
Sở Công thương - tỉnh Ninh Bình |
Xuất nhập khẩu |
1.000890.H42 |
Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu |
Sở Công thương - tỉnh Ninh Bình |
Xuất nhập khẩu |
1.000400.H42 |
Cấp chứng thư xuất khẩu cho hàng dệt may xuất khẩu sang Mêhico |
Sở Công thương - tỉnh Ninh Bình; Cục Xuất nhập khẩu |
Xuất nhập khẩu |
1.001238.H42 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu |
Sở Công thương - tỉnh Ninh Bình |
Xuất nhập khẩu |
1.013991.H42 |
Cấp phép nhập khẩu mặt hàng có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh nhưng không phục vụ quốc phòng, an ninh |
Sở Công thương - tỉnh Ninh Bình |
Xuất nhập khẩu |
1.000551.H42 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
Sở Công thương - tỉnh Ninh Bình |
Xuất nhập khẩu |
1.000477.H42 |
Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật |
Sở Công thương - tỉnh Ninh Bình |
Xuất nhập khẩu |
1.004181.H42 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
Sở Công thương - tỉnh Ninh Bình |
Xuất nhập khẩu |
1.004155.H42 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
Sở Công thương - tỉnh Ninh Bình |
Xuất nhập khẩu |
|