1.014011.H42 |
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động hỗ trợ nạn nhân |
Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương; Sở Y tế tỉnh Đồng Nai |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
1.014010.H42 |
Cấp Giấy phép hoạt động hỗ trợ nạn nhân |
Sở Y tế; Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
1.010935.000.00.00.H42 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện. |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội - tỉnh Ninh Bình |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
1.010937.000.00.00.H42 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội - tỉnh Ninh Bình |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
1.010936.000.00.00.H42 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội - tỉnh Ninh Bình |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
2.001661.000.00.00.H42 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
UBND các Phường/Xã - Tỉnh Ninh Bình; UBND các Huyện/Thành phố - Tỉnh Ninh Bình |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
1.000091.000.00.00.H42 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Sở Y tế - tỉnh Ninh Bình |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
2.000027.000.00.00.H42 |
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Sở Y tế - tỉnh Ninh Bình |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
2.000025.000.00.00.H42 |
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Sở Y tế - tỉnh Ninh Bình |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |