Luật sư
Mã | Tên | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực |
---|---|---|---|
1.001928.H42 | Công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài | Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Luật sư |
1.008614.H42 | Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư | Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Luật sư |
1.008628.H42 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý | Bộ Tư pháp | Luật sư |
1.000688.H42 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư | Bộ Tư pháp; Sở Tư pháp - tỉnh Ninh Bình | Luật sư |
1.008624.H42 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư | Bộ Tư pháp | Luật sư |
1.000828.H42 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư | Bộ Tư pháp; Sở Tư pháp - tỉnh Ninh Bình | Luật sư |
1.002181.H42 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Sở Tư pháp - tỉnh Ninh Bình | Luật sư |
1.008709.000.00.00.H42 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | Sở Tư pháp - tỉnh Ninh Bình | Luật sư |
1.002398.000.00.00.H42 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | Sở Tư pháp - tỉnh Ninh Bình | Luật sư |
1.002234.000.00.00.H42 | Sáp nhập công ty luật | Sở Tư pháp - tỉnh Ninh Bình | Luật sư |
1.002218.000.00.00.H42 | Hợp nhất công ty luật | Sở Tư pháp - tỉnh Ninh Bình | Luật sư |
1.002153.000.00.00.H42 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Sở Tư pháp - tỉnh Ninh Bình | Luật sư |
|