09.419.72164

Kiểm lâm

Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
3.000496.H42 Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES Chi cục Thủy Sản; Chi cục Kiểm lâm Kiểm lâm
1.004819.H42 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES Chi cục Thủy Sản; Chi cục Kiểm lâm Kiểm lâm
1.012692.H42 Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình Kiểm lâm
1.012690.H42 Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình Kiểm lâm
1.012689.H42 Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình Kiểm lâm
1.012691.H42 Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình Kiểm lâm
1.012413.H42 Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình Kiểm lâm
3.000159.000.00.00.H42 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình Kiểm lâm
3.000160.000.00.00.H42 Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình Kiểm lâm
3.000152.000.00.00.H42 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình Kiểm lâm
1.000045.000.00.00.H42 Xác nhận bảng kê lâm sản Chi cục Kiểm lâm Kiểm lâm
1.000047.000.00.00.H42 Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên Chi cục Kiểm lâm Kiểm lâm
Trải nghiệm của bạn trên trang web này sẽ được cải thiện bằng cách cho phép cookie.