Kiểm lâm
Mã | Tên | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực |
---|---|---|---|
3.000496.H42 | Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES | Chi cục Thủy Sản; Chi cục Kiểm lâm | Kiểm lâm |
1.004819.H42 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES | Chi cục Thủy Sản; Chi cục Kiểm lâm | Kiểm lâm |
1.012692.H42 | Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình | Kiểm lâm |
1.012690.H42 | Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý | Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình | Kiểm lâm |
1.012689.H42 | Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức | Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình | Kiểm lâm |
1.012691.H42 | Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng | Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình | Kiểm lâm |
1.012413.H42 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng | Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình | Kiểm lâm |
3.000159.000.00.00.H42 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình | Kiểm lâm |
3.000160.000.00.00.H42 | Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ | Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình | Kiểm lâm |
3.000152.000.00.00.H42 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình | Kiểm lâm |
1.000045.000.00.00.H42 | Xác nhận bảng kê lâm sản | Chi cục Kiểm lâm | Kiểm lâm |
1.000047.000.00.00.H42 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | Chi cục Kiểm lâm | Kiểm lâm |