1.013765.H42 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
Giáo dục nghề nghiệp |
1.013759.H42 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp cho người khuyết tật, phân hiệu của trường trung cấp tư thục |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Ninh Bình |
Giáo dục nghề nghiệp |
1.013761.H42 |
Cho phép giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Ninh Bình |
Giáo dục nghề nghiệp |
1.013763.H42 |
Cho phép đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Ninh Bình |
Giáo dục nghề nghiệp |
1.013760.H42 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Ninh Bình |
Giáo dục nghề nghiệp |
1.013762.H42 |
Cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Ninh Bình |
Giáo dục nghề nghiệp |
1.010928.000.00.00.H42 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Ninh Bình |
Giáo dục nghề nghiệp |
1.010927.000.00.00.H42 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Ninh Bình |
Giáo dục nghề nghiệp |
1.013764.H42 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
Giáo dục nghề nghiệp |