Bảo trợ xã hội
Mã | Tên | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực |
---|---|---|---|
1.013815.H42 | Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội | Sở Y tế - tỉnh Ninh Bình | Bảo trợ xã hội |
1.013814.H42 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập và giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập | Sở Y tế - tỉnh Ninh Bình | Bảo trợ xã hội |
1.013820.H42 | Thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Y tế - tỉnh Ninh Bình | Bảo trợ xã hội |
1.013817.H42 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội | Sở Y tế - tỉnh Ninh Bình | Bảo trợ xã hội |
1.012993.H42 | Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Sở Y tế - tỉnh Ninh Bình | Bảo trợ xã hội |
2.000477.000.00.00.H42 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội | Sở Y tế - tỉnh Ninh Bình; Cơ sở trợ giúp xã hội; UBND các Phường/Xã - Tỉnh Ninh Bình | Bảo trợ xã hội |
2.000282.000.00.00.H42 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội | Cơ sở trợ giúp xã hội; UBND các Phường/Xã - Tỉnh Ninh Bình | Bảo trợ xã hội |
2.000286.000.00.00.H42 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội | Cơ sở trợ giúp xã hội; UBND các Phường/Xã - Tỉnh Ninh Bình; UBND các Huyện/Thành phố - Tỉnh Ninh Bình | Bảo trợ xã hội |
1.001806.000.00.00.H42 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | Sở Y tế - tỉnh Ninh Bình | Bảo trợ xã hội |
1.012990.H42 | Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội | Cơ sở trợ giúp xã hội | Bảo trợ xã hội |