Danh sách thủ tục hành chính (1798)

Code Name Implementing agency Field
1.003867.000.00.00.H42 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình Thủy lợi
2.001804.000.00.00.H42 Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình Thủy lợi
1.004427.000.00.00.H42 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình Thủy lợi
2.001796.000.00.00.H42 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình Thủy lợi
2.001795.000.00.00.H42 Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tich UBND cấp tỉnh. Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình Thủy lợi
2.001793.000.00.00.H42 Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình Thủy lợi
1.004385.000.00.00.H42 Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình Thủy lợi
2.001791.000.00.00.H42 Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình Thủy lợi
2.001426.000.00.00.H42 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình Thủy lợi
1.003880.000.00.00.H42 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình Thủy lợi
1.003870.000.00.00.H42 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình Thủy lợi
1.003563.000.00.00.H42 Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá Cơ sở đăng kiểm tàu cá Thủy sản
1.004694.000.00.00.H42 Công bố mở cảng cá loại 2 Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình; Chi cục Thủy Sản Thủy sản
1.004056.000.00.00.H42 Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình; Chi cục Thủy Sản Thủy sản
1.003681.000.00.00.H42 Xóa đăng ký tàu cá Chi cục Thủy Sản Thủy sản
1.003586.000.00.00.H42 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá Chi cục Thủy Sản Thủy sản
1.003634.000.00.00.H42 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Chi cục Thủy Sản Thủy sản
1.003650.000.00.00.H42 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Chi cục Thủy Sản Thủy sản
1.003666.000.00.00.H42 Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) Chi cục Thủy Sản Thủy sản
1.004344.000.00.00.H42 Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển Chi cục Thủy Sản Thủy sản
Your experience on this site will be improved by allowing cookies.