Procedure Code:
1.002238.H42
Procedure Name:
Xác nhận Đơn hàng nhập khẩu mỹ phẩm dùng cho nghiên cứu, kiểm nghiệm
Implementation Level:
Cấp Tỉnh
Procedure Type:
TTHC được luật giao quy định chi tiết
Implementation Sequence:
Bước 1: Tổ chức, cá nhân nhập khẩu mỹ phẩm để nghiên cứu, kiểm nghiệm gửi Đơn hàng nhập khẩu mỹ phẩm dùng cho nghiên cứu, kiểm nghiệm đến cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đặt trụ sở chính của cơ sở. Số lượng tối đa cho mỗi sản phẩm là 10 mẫu.
Đối với trường hợp nộp trực tuyến: 01 bản điện tử Đơn hàng được ký bởi người đại diện theo pháp luật hoặc người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (chấp nhận chữ ký điện tử hoặc chữ ký số). Trường hợp tổ chức, cá nhân là hộ kinh doanh thì không bắt buộc phải đóng dấu của hộ kinh doanh trên Đơn hàng.
Đối với trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: 02 bản giấy Đơn hàng được ký bởi người đại diện theo pháp luật hoặc người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (không được sử dụng chữ ký dấu), có đóng dấu giáp lai (trường hợp Đơn hàng có từ hai tờ trở lên). Trường hợp tổ chức, cá nhân là hộ kinh doanh thì không bắt buộc phải đóng dấu của hộ kinh doanh trên Đơn hàng, chủ hộ kinh doanh phải ký tên trên tất cả các trang có thông tin của Đơn hàng. Sau khi được phê duyệt, 01 bản được lưu tại cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, 01 bản gửi cơ sở. Bản gửi cơ sở có đóng dấu “Bản gửi cơ sở” để xuất trình cơ quan Hải quan khi làm thủ tục thông quan.
Bước 2: Trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn hàng nhập khẩu mỹ phẩm dùng cho nghiên cứu, kiểm nghiệm, cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt Đơn hàng. Trường hợp không phê duyệt Đơn hàng thì phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do.
Implementation Method:
Hình thức nộp |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Mô tả |
Trực tiếp |
3 Ngày làm việc |
|
|
Trực tuyến |
3 Ngày làm việc |
|
|
Dịch vụ bưu chính |
3 Ngày làm việc |
|
|
Document Components:
Bao gồm
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
Đơn hàng nhập khẩu mỹ phẩm dùng cho nghiên cứu, kiểm nghiệm Số lượng hồ sơ: 01 bộ Đối với trường hợp nộp trực tuyến; 02 bộ Đối với trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. |
Mu.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Target Subjects:
Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã
Executing Agency:
Sở Y tế
Competent Authority:
Không có thông tin
Application Reception Address:
No information available
Authorized Agency:
Không có thông tin
Coordinating Agency:
Không có thông tin
Implementation Results:
Văn bản phê duyệt
Legal Basis:
Số ký hiệu |
Trích yếu |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
155/2018/NĐ-CP |
Nghị định 155/2018/NĐ-CP |
12-11-2018 |
Chính phủ |
06/2011/TT-BYT |
Thông tư 06/2011/TT-BYT Quy định về quản lý mỹ phẩm |
25-01-2011 |
Bộ Y tế |
34/2025/TT-BYT |
Thông tư số 34/2025/TT-BYT |
03-07-2025 |
Bộ Y tế |
Requirements and Conditions:
- Tổ chức, cá nhân được thành lập hợp pháp (có mã số doanh nghiệp);
- Số lượng tối đa cho mỗi sản phẩm là 10 mẫu.
Description:
Không có thông tin