Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là tổ chức thuộc địa phương quản lý

Procedure Code:
3.000501.H42
Decision Number:
251/QĐ-UBND
Procedure Name:
Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là tổ chức thuộc địa phương quản lý
Implementation Level:
Cấp Tỉnh
Procedure Type:
Loại khác
Field:
Lâm nghiệp
Implementation Sequence:

a) Bước 1: Nộp hồ sơ Chủ rừng nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử 01 bộ hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Môi trường để phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường phải thông báo bằng văn bản cho chủ rừng biết để hoàn thiện và nêu rõ lý do. b) Bước 2: Thẩm định Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường tổ chức thẩm định bằng hình thức gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan về hồ sơ và nội dung của phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng. Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan, tổ chức, cá nhân có ý kiến bằng văn bản gửi đến Sở Nông nghiệp và Môi trường. Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến thẩm định của cơ quan, tổ chức, cá nhân, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành thẩm định. Trường hợp thẩm định không đạt, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho chủ rừng biết và nêu rõ lý do. c) Bước 3: Quyết định phê duyệt Trường hợp thẩm định đạt, trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng.

Implementation Method:
Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 26 Ngày làm việc 26 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Trực tuyến 26 Ngày làm việc 26 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Dịch vụ bưu chính 26 Ngày làm việc 26 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Document Components:
(i) Hồ sơ tổ chức nộp tại cơ quan tiếp nhận
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
a) Tờ trình của chủ rừng theo Mẫu số 01 tại Phụ lục IB kèm theo Nghị định số 183/2025/NĐ-CP Mus01...docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0
) Phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng theo Mẫu số 02 tại Phụ lục IB kèm theo Nghị định số 183/2025/NĐ-CP Mus02...docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0
c) Các loại bản đồ gồm: bản đồ hiện trạng rừng theo tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN 11565:2016; bản đồ khu vực nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu theo tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN 11565:2016 thể hiện các khu vực, diện tích dự kiến nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu Bản chính: 1
Bản sao: 0

(ii) Hồ sơ trình phê duyệt
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
a) Tờ trình của bộ phận tiếp nhận hồ sơ Bản chính: 1
Bản sao: 1
b) Tổng hợp ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan Bản chính: 1
Bản sao: 1
c) Kết quả thẩm định Bản chính: 1
Bản sao: 1
d) Tờ trình của chủ rừng theo Mẫu số 01 tại Phụ lục IB kèm theo Nghị định số 183/2025/NĐ-CP Bản chính: 1
Bản sao: 0
đ) Phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng theo Mẫu số 02 tại Phụ lục IB kèm theo Nghị định số 183/2025/NĐ-CP Bản chính: 1
Bản sao: 0
e) Các loại bản đồ gồm: bản đồ hiện trạng rừng theo tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN 11565:2016; bản đồ khu vực nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu theo tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN 11565:2016 thể hiện các khu vực, diện tích dự kiến nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu Bản chính: 1
Bản sao: 0

Target Subjects:
Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã
Executing Agency:
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Competent Authority:
Không có thông tin
Application Reception Address:
No information available
Authorized Agency:
Không có thông tin
Coordinating Agency:
Không có thông tin
Implementation Results:
Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng theo Mẫu số 03 tại Phụ lục IB kèm theo Nghị định số 183/2025/NĐ-CP....
Legal Basis:
Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
183/2025/NĐ-CP 183/2025/NĐ-CP (Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp) 01-07-2025
Requirements and Conditions:
không
Description:
Không có thông tin
Your experience on this site will be improved by allowing cookies.