Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ

Procedure Code:
3.000160.000.00.00.H42
Decision Number:
200/QĐ-UBND
Procedure Name:
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ
Implementation Level:
Cấp Tỉnh
Procedure Type:
Loại khác
Field:
Kiểm lâm
Implementation Sequence:

a) Bước 1: Nộp hồ sơ Doanh nghiệp đăng ký vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp hoặc nộp hồ sơ đến cơ quan Kiểm lâm cấp tỉnh hoặc Sở Nông nghiệp và Môi trường ở địa phương không có cơ quan Kiểm lâm cấp tỉnh (sau đây gọi tắt là cơ quan tiếp nhận). b) Bước 2: Trả lời tính đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: cơ quan tiếp nhận kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ cho doanh nghiệp. - Trường hợp nộp qua môi trường điện tử: Thành phần hồ sơ phải được kê khai và ký chữ ký số trên các biểu mẫu điện tử được cung cấp sẵn theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 9 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông tin kê khai, Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp tự động phân loại doanh nghiệp. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua bưu điện: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận nhập thông tin vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp. c) Bước 3: Thẩm định và trả kết quả Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông tin kê khai của doanh nghiệp, Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp của cơ quan tiếp nhận căn cứ các tiêu chí quy định tại khoản 1 Điều 12 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam (Sau đây gọi tắt là Nghị định 102/2020/NĐ-CP) để tự động phân loại doanh nghiệp Nhóm I. Trường hợp có nghi ngờ những thông tin do doanh nghiệp tự kê khai, cần xác minh làm rõ; trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả phân loại của Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp, cơ quan tiếp nhận thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp đăng ký phân loại, trong đó nêu rõ thời gian, nội dung cần xác minh. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, cơ quan tiếp nhận phối hợp với cơ quan có liên quan tổ chức xác minh làm rõ tính chính xác của thông tin tự kê khai của doanh nghiệp và thông báo kết quả xác minh cho doanh nghiệp đó biết; Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày doanh nghiệp được Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp tự động phân loại là doanh nghiệp Nhóm I hoặc kể từ ngày kết thúc xác minh thông tin kê khai theo quy định; nếu đáp ứng đầy đủ các tiêu chí theo quy định tại khoản 1 Điều 12 Nghị định 102/2020/NĐ-CP, cơ quan tiếp nhận xếp loại doanh nghiệp đó vào doanh nghiệp Nhóm I trên Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp; Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày xếp loại doanh nghiệp Nhóm I theo quy định tại điểm c khoản này, cơ quan tiếp nhận thông báo kết quả phân loại cho doanh nghiệp đăng ký phân loại. Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm I, cơ quan tiếp nhận thông báo, nêu rõ lý do cho doanh nghiệp biết.

Implementation Method:
Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 04 Ngày làm việc Trường hợp phải xác minh
Trực tiếp 01 Ngày làm việc Trường hợp không phải xác minh
Trực tiếp 13 Ngày làm việc Trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra xác minh
Trực tuyến 13 Ngày làm việc Trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra xác minh
Trực tuyến 01 Ngày làm việc Trường hợp không phải xác minh
Trực tuyến 04 Ngày làm việc Trường hợp phải xác minh
Dịch vụ bưu chính 01 Ngày làm việc Trường hợp không phải xác minh
Dịch vụ bưu chính 04 Ngày làm việc Trường hợp phải xác minh
Dịch vụ bưu chính 13 Ngày làm việc Trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra xác minh
Document Components:
Bao gồm
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
- Đề nghị phân loại doanh nghiệp theo Mẫu số 17 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 26/2025/TT-BNNMT.... Mus17DN.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 1
- Bảng kê khai phân loại doanh nghiệp theo Mẫu số 08 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung năm 2024;... Mus08DN.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 1
- Tài liệu chứng minh tuân thủ tiêu chí phân loại doanh nghiệp theo quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 26/2025/TT-BNNMT.... Mus01DN.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 1
- Bảng tổng hợp hồ sơ chứng minh tuân thủ quy định về nguồn gốc gỗ hợp pháp Mẫu số 02 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 26/2025/TT-BNNMT... Mus02DN.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 1

Target Subjects:
Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài
Executing Agency:
Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình
Competent Authority:
Không có thông tin
Application Reception Address:
No information available
Authorized Agency:
Không có thông tin
Coordinating Agency:
Không có thông tin
Implementation Results:
doanh nghiệp được phân loại Nhóm I hoặc thông báo nêu rõ lý do không được phân loại Nhóm I.
Legal Basis:
Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
102/2020/NĐ-CP Nghị định 102/2020/NĐ-CP 01-09-2020
Requirements and Conditions:
.
Description:
Không có thông tin
Your experience on this site will be improved by allowing cookies.