- Trước khi Giấy phép hết hạn tối thiểu 05 ngày làm việc, tổ chức, cá nhân có nhu cầu gia hạn Giấy phép phải lập 01 bộ hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy phép gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh kiểm tra, gia hạn Giấy phép cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp không gia hạn Giấy phép, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản trả lời, nêu rõ lý do; - Giấy phép được gia hạn không quá 06 tháng kể từ ngày cấp phép gia hạn. - Giấy phép chỉ được gia hạn 01 lần;
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 5 Ngày làm việc | Phí : Đồng Thực hiện theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. Lệ phí : Đồng Thực hiện theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. |
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trực tuyến | 5 Ngày làm việc | Phí : Đồng Thực hiện theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. Lệ phí : Đồng Thực hiện theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. |
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Dịch vụ bưu chính | 5 Ngày làm việc | Phí : Đồng Thực hiện theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. Lệ phí : Đồng Thực hiện theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. |
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Văn bản đề nghị gia hạn Giấy phép; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Bản sao Giấy phép đã được cấp (Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
Luật Hóa chất | 06/2007/QH12 | 21-11-2007 | Quốc Hội |
33/2024/NĐ-CP | Nghị định số 33/2024/NĐ | 27-03-2024 | Chính phủ |
nghị định 146/2025 | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP | 12-06-2025 |