Procedure Code:
1.011516.000.00.00.H42
Decision Number:
413/QĐ-UBND
Procedure Name:
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh)
Implementation Level:
Cấp Tỉnh
Procedure Type:
TTHC được luật giao quy định chi tiết
Field:
Tài nguyên nước
Implementation Sequence:
Ủy ban nhân dân cấp xã gửi thông báo và phát tờ khai đăng ký khai thác nước mặt, nước biển cho tổ chức, cá nhân để đăng ký. Trường hợp chưa có công trình, tổ chức, cá nhân phải thực hiện việc đăng ký khai thác trước khi xây dựng công trình.
Implementation Method:
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 14 Ngày | Phí : Đồng Không quy định |
Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong vòng 28 ngày. |
Document Components:
Bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước mặt theo Mẫu 15, Phụ lục I kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. | Mẫu 15.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước biển theo Mẫu 18, Phụ lục I kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. | Mẫu 18.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Target Subjects:
Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã
Executing Agency:
Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình
Competent Authority:
Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình
Application Reception Address:
No information available
Authorized Agency:
Không có thông tin
Coordinating Agency:
Không có thông tin
Implementation Results:
Kết quả của thủ tục Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển theo Mẫu 32 tại Phụ lục I kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.
Legal Basis:
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
54/2024/NĐ-CP | Nghị định | 16-05-2024 | Chính phủ |
28/2023/QH15 | Luật Tài nguyên nước năm 2023 | 27-11-2023 |
Requirements and Conditions:
Không quy định
Description:
Không có thông tin