Công nhận làng nghề

Procedure Code:
1.003695.000.00.00.H42
Decision Number:
734/QĐ-UBND
Procedure Name:
Công nhận làng nghề
Implementation Level:
Cấp Tỉnh
Procedure Type:
TTHC được luật giao quy định chi tiết
Field:
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
Implementation Sequence:

Bước 1: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu gửi một (01) bộ hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trong giờ làm việc hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định).

Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đầy đủ thì tiếp nhận và viết phiếu tiếp nhận trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Trong thời gian không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cán bộ tiếp nhận thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung những nội dung còn thiếu hoặc chưa đúng quy định.

Bước 3: Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lập hồ sơ đề nghị xét công nhận làng nghề theo tiêu chí quy định tại Điều 5 Nghị định số 52/2018/NĐ-CP trình UBND cấp tỉnh xét công nhận. Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND cấp tỉnh thành lập Hội đồng xét duyệt, chọn những đối tượng đủ tiêu chuẩn theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Nghị định số 52/2018/NĐ-CP, ra quyết định và cấp bằng công nhận làng nghề.

Bước 4: Trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Chi cục phát triển nông thôn tổng hợp nộp danh sách lên Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Sở Nông nghiệp và Môi trường công bố trên Cổng thông tin điện tử danh sách các tổ chức, cá nhân được cấp Bằng công nhận, Quyết định hành chính.

Implementation Method:
Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 30 Ngày làm việc
Trực tuyến 30 Ngày làm việc
Dịch vụ bưu chính 30 Ngày làm việc
Document Components:
Bao gồm
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Bản tóm tắt kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động ngành nghề nông thôn trong 02 năm gần nhất. Bản chính: 1
Bản sao: 0
Văn bản bảo đảm điều kiện về bảo vệ môi trường theo quy định. Bản chính: 1
Bản sao: 0
Danh sách các hộ tham gia hoạt động ngành nghề nông thôn. Bản chính: 1
Bản sao: 0

Target Subjects:
Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã
Executing Agency:
Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình; Chi cục Phát Triển Nông Thôn - tỉnh Ninh Bình
Competent Authority:
Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Ninh Bình
Application Reception Address:
No information available
Authorized Agency:
Không có thông tin
Coordinating Agency:
Không có thông tin
Implementation Results:
Bằng công nhận, Quyết định hành chính
Legal Basis:
Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
Nghị định 52/2018/NĐ-CP Nghị định của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn 12-04-2019 Chính phủ
Requirements and Conditions:
- Có tối thiểu 20% tổng số hộ trên địa bàn tham gia một trong các hoạt động hoặc các hoạt động ngành nghề nông thôn quy định tại Điều 4 Nghị định 52/2018/NĐ-CP; - Hoạt động sản xuất kinh doanh ổn định tối thiểu 02 năm liên tục tính đến thời điểm đề nghị công nhận; - Đáp ứng các điều kiện bảo vệ môi trường làng nghề theo quy định của pháp luật hiện hành.
Description:
Không có thông tin
Your experience on this site will be improved by allowing cookies.