Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với thuốc lá

Procedure Code:
1.013894.H42
Decision Number:
766/QĐ-UBND
Procedure Name:
Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với thuốc lá
Implementation Level:
Cấp Tỉnh
Procedure Type:
TTHC được luật giao quy định chi tiết
Field:
Phòng bệnh
Implementation Sequence:

1. Hồ sơ đăng ký lại bản công bố hợp quy, cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với thuốc lá thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 8 Thông tư số 49/2015/TT-BYT. 2. Trình tự tiếp nhận hồ sơ đăng ký lại bản công bố hợp quy, cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với thuốc lá thực hiện như sau: a) Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ đề nghị theo dấu văn bản đến, cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (sau đây gọi tắt là cơ quan tiếp nhận hồ sơ) có trách nhiệm cấp lại giấy tiếp nhận theo quy định tại Mẫu số 09 ban hành kèm theo Thông tư số 49/2015/TT-BYT hoặc giấy xác nhận theo quy định tại Mẫu số 10 ban hành kèm theo Thông tư số 49/2015/TT-BYT. Trường hợp không cấp lại phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. b) Khi có bất kỳ sự thay đổi nào trong quá trình sản xuất, chế biến làm ảnh hưởng đến các chỉ tiêu chất lượng và vi phạm các mức giới hạn an toàn so với công bố, tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thuốc lá phải thực hiện lại việc công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định theo quy định tại các Điều 4, 5, 6 Thông tư số 49/2015/TT-BYT.

Implementation Method:
Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 7 Ngày làm việc không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị theo dấu văn bản đến.
Trực tuyến 7 Ngày làm việc không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị theo dấu văn bản đến.
Dịch vụ bưu chính 7 Ngày làm việc không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị theo dấu văn bản đến.
Document Components:
Bao gồm
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Giấy Tiếp nhận hoặc Giấy Xác nhận lần gần nhất (bản sao); Bản chính: 0
Bản sao: 1
Kết quả kiểm nghiệm về thuốc lá định kỳ do phòng kiểm nghiệm được chỉ định hoặc được công nhận (bản gốc hoặc bản sao chứng thực hoặc được hợp pháp hóa lãnh sự hoặc bản chụp có kèm theo bản chính để đối chiếu). Bản chính: 1
Bản sao: 1
Đơn đề nghị cấp lại Giấy Tiếp nhận hoặc Giấy Xác nhận theo quy định tại mẫu số 08 ban hành kèm theo Thông tư số 49/2015/TT-BYT; Mus08.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0

Target Subjects:
Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã
Executing Agency:
Sở Y tế - tỉnh Ninh Bình
Competent Authority:
Không có thông tin
Application Reception Address:
No information available
Authorized Agency:
Không có thông tin
Coordinating Agency:
Không có thông tin
Implementation Results:
Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định
Legal Basis:
Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
09/2012/QH13 Luật 09/2012/QH13 18-06-2012 Quốc Hội
49/2015/TT-BYT Thông tư 49/2015/TT-BYT 11-12-2015 Bộ Y tế
132/2008/NĐ-CP nghị định 132/2008/NĐ-CP 31-12-2008
05/2007/QH12 Chất lượng sản phẩm, hàng hóa 21-11-2007 Quốc Hội
127/2007/NĐ-CP Nghị định 127/2007/NĐ-CP 01-08-2007
17/2023/TT-BYT Thông tư số 17/2023/TT-BYT ngày 25/9/2023 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành. 25-09-2023 Bộ Y tế
42/2025/NĐ-CP Nghị định số 42/2025/NĐ-CP của Chính phủ: Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế 27-02-2025 Chính phủ
19/2025/TT-BYT Thông tư số 19/2025/TT-BYT của Bộ Y tế: Quy định về phân định, phân cấp thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực phòng bệnh 15-06-2025 Bộ Y tế
Requirements and Conditions:
không
Description:
Không có thông tin
Your experience on this site will be improved by allowing cookies.