- Trường hợp Giấy phép sản xuất, kinh doanh hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin đăng ký thành lập của tổ chức, cá nhân, tổ chức, cá nhân lập 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép và gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh kiểm tra, cấp lại Giấy phép cho tổ chức, cá nhân đồng thời gửi 01 bản cho Bộ quản lý nhà nước chuyên ngành để phối hợp theo dõi, quản lý. Trường hợp không cấp lại Giấy chứng nhận, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản trả lời, nêu rõ lý do.
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 5 Ngày làm việc | Phí : Theo quy định của Bộ Tài chính Lệ phí : Theo quy định của Bộ Tài chính |
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trực tuyến | 5 Ngày làm việc | Phí : Theo quy định của Bộ Tài chính Lệ phí : Theo quy định của Bộ Tài chính |
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Dịch vụ bưu chính | 5 Ngày làm việc | Phí : Theo quy định của Bộ Tài chính Lệ phí : Theo quy định của Bộ Tài chính |
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Bản chính Giấy phép đã được cấp trong trường hợp Giấy phép bị sai sót hoặc có thay đổi về thông tin của tổ chức, cá nhân; phần bản chính còn lại có thể nhận dạng được của Giấy phép trong trường hợp Giấy phép bị hư hỏng. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Văn bản đề nghị cấp lại Giấy phép theo mẫu quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 33/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 3 năm 2024; | Mẫu số 01.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
06/2007/QH12 | Luật 06/2007/QH12 - Hóa chất | 21-11-2007 | Quốc Hội |
33/2024/NĐ-CP | Nghị định số 33/2024/NĐ | 27-03-2024 | Chính phủ |
nghị định 146/2025 | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP | 12-06-2025 |