Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá

Procedure Code:
1.004929.H42
Decision Number:
751/QĐ-UBND
Procedure Name:
Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá
Implementation Level:
Cấp Tỉnh
Procedure Type:
TTHC được luật giao quy định chi tiết
Field:
Thủy sản
Implementation Sequence:

a) Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá đến Cơ quan được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính bằng hình, thức trực tiếp hoặc môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính; b) Cơ quan được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trong 01 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản; c) Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan chuyên môn được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao giải quyết thủ tục hành chính tổ chức thẩm định và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cấp phép nhập khẩu tàu cá để khai thác thủy sản, cấp phép thuê tàu trần; trường hợp không cấp phép thì phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.

Implementation Method:
Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 07 Ngày 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Trực tuyến 07 Ngày 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Dịch vụ bưu chính 07 Ngày 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Document Components:
Bao gồm
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Đơn đề nghị nhập khẩu tàu cá theo theo Mẫu số 16 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT Mus16.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0

Target Subjects:
Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã
Executing Agency:
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định
Competent Authority:
Không có thông tin
Application Reception Address:
No information available
Authorized Agency:
Không có thông tin
Coordinating Agency:
Không có thông tin
Implementation Results:
Quyết định về việc cho phép nhập khẩu tàu cá theo Mẫu số 17 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT
Legal Basis:
Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
Luật 18/2017/QH14 Luật 18/2017/QH14 21-11-2017 Quốc Hội
26/2019/NĐ-CP Nghị định 26/2019/NĐ-CP 08-03-2019 Chính phủ
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. 04-04-2024 Chính phủ
35/2025/NĐ-CP Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường 25-02-2025
số 10/2025/TT-BNNMT Thông tư Quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực thuỷ sản và kiểm ngư 19-06-2025 Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Requirements and Conditions:
Tổ chức, cá nhân được Bộ Nông nghiệp và Môi trường cấp phép nhập khẩu tàu cá để khai thác thủy sản khi đáp ứng các điều kiện sau đây: a) Trong hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản đã được xác định; b) Tàu cá có nguồn gốc hợp pháp; c) Tàu cá vỏ thép hoặc vỏ vật liệu mới; d) Tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 24 mét trở lên; đ) Đối với nhập khẩu tàu cá, tuổi vỏ tàu không quá 05 năm, tuổi máy chính của tàu không quá 07 năm, tính từ năm sản xuất đến thời điểm nhập khẩu; e) Có Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá còn hiệu lực từ 06 tháng trở lên do tổ chức đăng kiểm của nước có tàu cấp.
Description:
Không có thông tin
Your experience on this site will be improved by allowing cookies.