- Doanh nghiệp gửi 01 bộ hồ sơ quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị định số 100/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ về kinh doanh hàng miễn thuế đến cơ quan cấp phép. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của doanh nghiệp, cơ quan cấp phép có văn bản yêu cầu doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, cơ quan cấp phép cấp Giấy phép cho thương nhân. Trường hợp không cấp Giấy phép, cơ quan cấp phép trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ bộ hồ sơ đầy đủ hợp lệ | |
Trực tuyến | 10 Ngày làm việc | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ bộ hồ sơ đầy đủ hợp lệ | |
Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày làm việc | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ bộ hồ sơ đầy đủ hợp lệ |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Công văn của doanh nghiệp kinh doanh hàng miễn thuế đề nghị cho phép nhập khẩu thuốc lá để bán tại cửa hàng miễn thuế (theo Mẫu số 03/CV phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 100/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2020 về kinh doanh hàng miễn thuế): 01 bản chính | Mẫu số 03.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư: 01 bản sao. Đối với doanh nghiệp đề nghị cấp phép lần đầu phải nộp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế: 01 bản sao | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Báo cáo tình hình nhập khẩu, tồn kho và tiêu thụ thuốc lá từ đầu năm đến thời điểm đề nghị cấp phép, có xác nhận của Chi cục Hải quan quản lý cửa hàng miễn thuế, kho chứa hàng miễn thuế (theo Mẫu số 04/BCNKTKTL phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 100/2020/NĐ-CP) : 01 bản chính | Mẫu số 04.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
05/2017/QH14 | Luật 05/2017/QH14 | 12-06-2017 | Quốc Hội |
69/2018/NĐ-CP | Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý Ngoại thương | 15-05-2018 | Thủ tướng Chính phủ |
nghị định 146/2025 | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP | 12-06-2025 |