Cấp Giấy phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế

Procedure Code:
1.001419.H42
Decision Number:
725/QĐ-UBND
Procedure Name:
Cấp Giấy phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế
Implementation Level:
Cấp Tỉnh
Procedure Type:
TTHC được luật giao quy định chi tiết
Field:
Xuất nhập khẩu
Implementation Sequence:

- Doanh nghiệp gửi 01 bộ hồ sơ quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị định số 100/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ về kinh doanh hàng miễn thuế đến cơ quan cấp phép. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của doanh nghiệp, cơ quan cấp phép có văn bản yêu cầu doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, cơ quan cấp phép cấp Giấy phép cho thương nhân. Trường hợp không cấp Giấy phép, cơ quan cấp phép trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Implementation Method:
Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 10 Ngày làm việc 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ bộ hồ sơ đầy đủ hợp lệ
Trực tuyến 10 Ngày làm việc 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ bộ hồ sơ đầy đủ hợp lệ
Dịch vụ bưu chính 10 Ngày làm việc 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ bộ hồ sơ đầy đủ hợp lệ
Document Components:
01 bộ hồ sơ
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Công văn của doanh nghiệp kinh doanh hàng miễn thuế đề nghị cho phép nhập khẩu thuốc lá để bán tại cửa hàng miễn thuế (theo Mẫu số 03/CV phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 100/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2020 về kinh doanh hàng miễn thuế): 01 bản chính Mẫu số 03.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0
+ Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư: 01 bản sao. Đối với doanh nghiệp đề nghị cấp phép lần đầu phải nộp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế: 01 bản sao Bản chính: 0
Bản sao: 1
Báo cáo tình hình nhập khẩu, tồn kho và tiêu thụ thuốc lá từ đầu năm đến thời điểm đề nghị cấp phép, có xác nhận của Chi cục Hải quan quản lý cửa hàng miễn thuế, kho chứa hàng miễn thuế (theo Mẫu số 04/BCNKTKTL phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 100/2020/NĐ-CP) : 01 bản chính Mẫu số 04.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0

Target Subjects:
Doanh nghiệp
Executing Agency:
Sở Công thương - tỉnh Ninh Bình
Competent Authority:
Không có thông tin
Application Reception Address:
No information available
Authorized Agency:
Không có thông tin
Coordinating Agency:
Chi cục Hải quan
Implementation Results:
văn bản Nhập khẩu thuốc lá bán hàng miễn thuế
Legal Basis:
Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
05/2017/QH14 Luật 05/2017/QH14 12-06-2017 Quốc Hội
69/2018/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý Ngoại thương 15-05-2018 Thủ tướng Chính phủ
nghị định 146/2025 Nghị định số 146/2025/NĐ-CP 12-06-2025
Requirements and Conditions:
Các doanh nghiệp được kinh doanh cửa hàng miễn thuế theo quy định pháp luật.
Description:
Không có thông tin
Your experience on this site will be improved by allowing cookies.