a) Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đến Cơ quan được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính bằng hình thức trực tiếp hoặc môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính. Trường hợp khu vực biển đề nghị cấp phép nằm giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị cấp phép đến 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; b) Cơ quan được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trong 02 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản; c) Trình tự cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển: Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thẩm định hồ sơ, xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên môi trường, đơn vị có liên quan và tổ chức kiểm tra thực tế (trường hợp cần thiết) tại khu vực biển đề nghị cấp phép và xem xét cấp phép nuôi trồng thuỷ sản trên biển theo Mẫu số 17 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP nếu đáp ứng các quy định. Trường hợp không cấp phép phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. d) Trình tự cấp lại, gia hạn Giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển: Trong thời hạn 15 ngày kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ đề nghị cấp lại/gia hạn Giấy phép, Cơ quan được Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao xem xét cấp lại/gia hạn Giấy phép. Trường hợp không cấp lại/gia hạn phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 45 ngày đối với trường hợp cấp mới, 15 ngày đối với trường hợp cấp lại/gia hạn. | Trực tiếp hoặc qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính. | |
Trực tuyến | 45 ngày đối với trường hợp cấp mới, 15 ngày đối với trường hợp cấp lại/gia hạn. | Trực tiếp hoặc qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính. | |
Dịch vụ bưu chính | 45 ngày đối với trường hợp cấp mới, 15 ngày đối với trường hợp cấp lại/gia hạn. | Trực tiếp hoặc qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính. |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Đơn đề nghị cấp lại/gia hạn Giấy phép theo Mẫu số 15 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP; | Mus15.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
b) Báo cáo Kết quả sản xuất theo Mẫu số 16 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP; | Mus16.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
c) Báo cáo kết quả bảo vệ môi trường được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định theo quy định; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
d) Bản sao chứng thực Quyết định giao khu vực biển (đối với trường hợp gia hạn Giấy phép); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
đ) Bản sao văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thể hiện nội dung thay đổi, bổ sung thông tin của tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cấp lại Giấy phép). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Đơn đăng ký theo Mẫu số 15 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP; | Mus15.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
b) Bản thuyết minh dự án nuôi trồng thủy sản theo Mẫu số 30.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; | Mus30.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
c) Báo cáo đánh giá tác động môi trường nuôi trồng thủy sản hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường được cơ quan có thẩm quyền thẩm định theo quy định | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
d) Sơ đồ khu vực biển kèm theo tọa độ các điểm góc của khu vực biển đề nghị giao | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
26/2019/NĐ-CP | Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản | 08-03-2019 | Chính phủ |
18/2017/QH14 | Luật 18/2017/QH14 | 21-11-2017 | |
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP | Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. | 04-04-2024 | Chính phủ |
35/2025/NĐ-CP | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường | 25-02-2025 |