1.014022.H42 |
Quy trình thực hiện thả lại loài động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ nuôi sinh sản tại cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
1.014021.H42 |
Thu hồi giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học trong trường hợp cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đề nghị thu hồi giấy chứng nhận |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
1.004096.H42 |
Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
1.004150.H42 |
Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
1.004117.H42 |
Cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
1.008672.H42 |
Cấp giấy phép khai thác mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiên |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
1.004160.H42 |
Đăng ký tiếp cận nguồn gen |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
1.008682.000.00.00.H42 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
UBND tỉnh Ninh Bình |
Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
1.008675.000.00.00.H42 |
Cấp giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
UBND tỉnh Ninh Bình |
Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |