Bước 1: Nộp hồ sơ Tổ chức, cá nhân có nhu cầu thành lập cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới Trung tâm dịch vụ hành chính công của tỉnh.
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường sau khi tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân về việc chấp nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; thời gian việc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
Bước 3: Thẩm định hồ sơ và quyết định việc cấp phép Trong thời hạn sáu mươi (60) ngày, Sở Nông nghiệp và Môi trường tiến hành thẩm định và trình UBND tỉnh xem xét cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học cho tổ chức, cá nhân đề nghị. Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị.
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 60 Ngày làm việc | Phí : Đồng Không quy định |
d) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm quyết định cấp hoặc từ chối cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học. |
Trực tuyến | 60 Ngày làm việc | Phí : Đồng Không quy định |
d) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm quyết định cấp hoặc từ chối cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học. |
Dịch vụ bưu chính | 60 Ngày làm việc | Phí : Đồng Không quy định. |
d) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm quyết định cấp hoặc từ chối cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học. |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học, | Mus20.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Dự án thành lập Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học, | Mus21.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
160/2013/NĐ-CP | Nghị định 160/2013/NĐ-CP | 12-11-2013 | |
25/2016/TT-BTNMT | Thông tư 25/2016/TT-BTNMT | 22-09-2016 | |
20/2008/QH12 | Luật 20/2008/QH12 | 13-11-2008 | |
65/2010/NĐ-CP | Nghị định 65/2010/NĐ-CP | 11-06-2010 | Chính phủ |
22/2023/NĐ-CP | 22/2023/NĐ-CP | 12-05-2023 | Chính phủ |