09.419.72164

Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng.

Mã thủ tục:
1.013746.H42
Số quyết định:
719/QĐ-UBND
Tên thủ tục:
Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng.
Cấp thực hiện:
Cấp Tỉnh
Loại thủ tục:
TTHC được luật giao quy định chi tiết
Field:
Người có công
Trình tự thực hiện:

Bước 1: Đại diện thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ có đơn đề nghị theo Mẫu số 28 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP kèm theo các giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều 145 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP hoặc tổ chức, cá nhân được ủy quyền có giấy đề nghị theo Mẫu số 29 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP kèm theo các giấy tờ quy định tại khoản 2 Điều 145 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP gửi Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ. Bước 2: Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được các giấy tờ theo quy định, có trách nhiệm: - Đối chiếu thông tin mới phát hiện với hồ sơ liệt sĩ đang quản lý. - Trường hợp đủ thông tin và đủ căn cứ pháp lý để xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin thì ban hành văn bản kèm theo các giấy tờ quy định tại điểm b khoản 3 Điều 145 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP gửi Sở Nội vụ nơi quản lý mộ để bổ sung thông tin trên bia mộ. Bước 3: Sở Nội vụ nơi quản lý mộ có trách nhiệm: - Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị kèm giấy tờ kiểm tra, đối chiếu thông tin trên bia mộ liệt sĩ; ban hành quyết định xác định hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin theo Mẫu số 76 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP gửi đại diện thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ; đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 145 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP (trường hợp được ủy quyền thực hiện); Cục Người có công (kèm theo bản sao đơn hoặc giấy đề nghị); Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc. - Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định quy định tại điểm a khoản 4 Điều 145 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP cập nhật dữ liệu thông tin trên bia mộ liệt sĩ vào cơ sở dữ liệu về liệt sĩ, thân nhân liệt sĩ, mộ liệt sĩ và nghĩa trang liệt sĩ (sau đây gọi chung là cơ sở dữ liệu về liệt sĩ); cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ tới thân nhân liệt sĩ. - Thực hiện khắc lại bia mộ liệt sĩ. - Trong thời gian 20 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của đối tượng quy định tại khoản 1 hoặc khoản 2 Điều 145 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP có trách nhiệm thực hiện chi trả cho đại diện thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ hoặc tổ chức, cá nhân được ủy quyền.

Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 35 Ngày Kể từ ngày nhận đủ giấy tờ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp
Dịch vụ bưu chính 35 Ngày Kể từ ngày nhận đủ giấy tờ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp
Thành phần hồ sơ:
(1) Đối với đại diện thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ, thành phần hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
+ Giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh theo Mẫu số 44 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. Bản chính: 1
Bản sao: 0
+ Thông tin về mộ liệt sĩ gồm: họ và tên; ngày tháng năm sinh hoặc năm sinh; nguyên quán; cơ quan, đơn vị khi hy sinh; cấp bậc, chức vụ khi hy sinh; ngày tháng năm hy sinh hoặc năm hy sinh Bản chính: 1
Bản sao: 0
+ Thông tin về thân nhân của liệt sĩ gồm: họ và tên, mối quan hệ với liệt sĩ. Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Đơn đề nghị xác định hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin theo Mẫu số 28 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP kèm theo các giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều 145 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP gồm: Mauso28_ND131_2021.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0

(2) Đối với tổ chức, cá nhân được ủy quyền, thành phần hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
- Giấy đề nghị theo Mẫu số 29 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP kèm theo các giấy tờ quy định tại khoản 2 Điều 145 Nghị định số 131/2021/NĐ- CP gồm: Mus29.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0
+ Văn bản ủy quyền của đại diện thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Bản chính: 1
Bản sao: 0
+ Giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh theo Mẫu số 44 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP Bản chính: 1
Bản sao: 0
+ Thông tin về mộ liệt sĩ gồm: họ và tên; ngày tháng năm sinh hoặc năm sinh; nguyên quán; cơ quan, đơn vị khi hy sinh; cấp bậc, chức vụ khi hy sinh; ngày tháng năm hy sinh hoặc năm hy sinh. Bản chính: 1
Bản sao: 0

Đối tượng thực hiện:
Công dân Việt Nam
Cơ quan thực hiện:
Sở Nội vụ - tỉnh Ninh Bình
Cơ quan có thẩm quyền:
Không có thông tin
Địa chỉ tiếp nhận HS:
Không có thông tin
Cơ quan được ủy quyền:
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp:
Không có thông tin
Kết quả thực hiện:
Quyết định xác định hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin.
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
190/2025/NQ-QH15 Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội: Quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước 19-02-2025 Quốc Hội
131/2021/NĐ-CP Nghị định 131/2021/NĐ-CP 30-12-2021
02/2020/UBTVQH14 Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng 09-12-2020 Quốc Hội
Nghị định số 25/2025/NĐ-CP Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ 21-02-2025 Chính phủ
128/2025/NĐ-CP Quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ 11-06-2025 Chính phủ
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
Mộ liệt sĩ trong nghĩa trang liệt sĩ còn chưa đầy đủ thông tin
Mô tả:
Không có thông tin
Trải nghiệm của bạn trên trang web này sẽ được cải thiện bằng cách cho phép cookie.