Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ Cá nhân đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp nộp 01 bộ hồ sơ đăng ký dự kiểm tra cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Bước 2: Xử lý hồ sơ Hồ sơ đăng ký dự kiểm tra được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xử lý trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ theo trình tự như sau: - Trường hợp hồ sơ có đủ các tài liệu theo quy định và người đăng ký đáp ứng đủ điều kiện tham dự kiểm tra, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra thông báo chấp nhận hồ sơ, trong đó nêu rõ kế hoạch kiểm tra; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thiếu sót hoặc người đăng ký không đáp ứng đủ điều kiện tham dự kiểm tra, Ủy ban nhân dân cấp ra thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ trong đó nêu rõ lý do và ấn định thời hạn 30 ngày để người đăng ký sửa chữa hoặc có ý kiến phản đối.; - Trường hợp người nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định từ chối chấp nhận hồ sơ, trong đó nêu rõ lý do từ chối.
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày | Phí : 150000 Đồng Phí phúc tra kết quả kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp (mỗi môn): Phí : 300000 Đồng Phí kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp (mỗi môn) |
|
Trực tuyến | 15 Ngày | Phí : 150000 Đồng Phí phúc tra kết quả kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp (mỗi môn): Phí : 300000 Đồng Phí kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp (mỗi môn) |
|
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày | Phí : 150000 Đồng Phí phúc tra kết quả kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp (mỗi môn): Phí : 300000 Đồng Phí kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp (mỗi môn) |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ khai đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp, theo Mẫu số 17 tại Phụ lục III.2 ban hành kèm theo Nghị định số 133/2025/NĐ-CP | 13-Kdkimtragimnh.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao Bằng tốt nghiệp trình độ đại học hoặc sau đại học (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao Quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động và tài liệu khác chứng minh thực tế hoạt động chuyên môn (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
02 ảnh 3 x 4 (cm); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |