+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy phép phân phối rượu xem xét và cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu theo Mẫu số 06 ban hành kèm theo Nghị định số 105/2017/NĐ-CP. Trường hợp từ chối cấp sửa đổi, bổ sung phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
+ Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép phải có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ.
+ Thương nhân phân phối rượu gửi một (01) bộ hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp giấp phép
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 7 Ngày làm việc | Lệ phí : Theo quy định của Bộ Tài chính (nếu có) Phí : Theo quy định của Bộ Tài chính (nếu có) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trực tuyến | 7 Ngày làm việc | Phí : Theo quy định của Bộ Tài chính (nếu có) Lệ phí : Theo quy định của Bộ Tài chính (nếu có) |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Dịch vụ bưu chính | 7 Ngày làm việc | Phí : Theo quy định của Bộ Tài chính (nếu có) Lệ phí : Theo quy định của Bộ Tài chính (nếu có) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Giấy đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 105/2017/NĐ-CP | ruou02.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Bản sao giấy phép đã được cấp | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
Nghị định 105/2017/NĐ-CP | Về kinh doanh rượu | 14-09-2017 | Chính phủ |
17/2020/NĐ-CP | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | 05-02-2020 | |
nghị định 146/2025 | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP | 12-06-2025 |