2.000613.H42 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
Sở Công thương - tỉnh Ninh Bình |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
1.000878.H42 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
Sở Công thương - tỉnh Ninh Bình |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
2.000624.H42 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
Sở Công thương - tỉnh Ninh Bình |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
2.000251.H42 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
Sở Công thương - tỉnh Ninh Bình |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
2.000401.H42 |
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
Sở Công thương - tỉnh Ninh Bình |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
2.000618.H42 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
Sở Công thương - tỉnh Ninh Bình |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
1.001271.H42 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
Sở Công thương - tỉnh Ninh Bình |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
2.000628.H42 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
Sở Công thương - tỉnh Ninh Bình |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
2.001665.H42 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
Sở Công thương - tỉnh Ninh Bình |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
2.001675.H42 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
Sở Công thương - tỉnh Ninh Bình |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
2.000604.H42 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
Sở Công thương - tỉnh Ninh Bình |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
2.002253.H42 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân. |
Sở Khoa học Công nghệ - tỉnh Ninh Bình |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|